Giải tích Ví dụ

Tìm dx/dy y=1/a*(x^2+1/b*x+c)
Bước 1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
Bước 2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3
Tính đạo hàm vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Kết hợp .
Bước 3.1.2
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.1.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 3.4
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.5
Viết lại ở dạng .
Bước 3.6
Kết hợp .
Bước 3.7
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 3.8
Cộng .
Bước 3.9
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.9.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 3.9.2
Kết hợp các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.9.2.1
Kết hợp .
Bước 3.9.2.2
Kết hợp .
Bước 3.9.2.3
Kết hợp .
Bước 3.9.2.4
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 3.9.2.5
Nhân với .
Bước 3.9.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
Bước 5
Giải tìm .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 5.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 5.2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 5.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 5.2.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 5.2.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 5.2.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 5.2.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 5.2.8
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 5.2.9
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 5.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 5.3.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.2.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3.2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.3.3
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1
Nhân với .
Bước 5.4
Giải phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Đưa ra ngoài .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 5.4.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.4.2.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 6
Thay thế bằng .