Giải tích Ví dụ

y=sec(tan(x))
Bước 1
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddx(y)=ddx(sec(tan(x)))
Bước 2
Đạo hàm của y đối với xy.
y
Bước 3
Tính đạo hàm vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=sec(x)g(x)=tan(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng tan(x).
ddu[sec(u)]ddx[tan(x)]
Bước 3.1.2
Đạo hàm của sec(u) đối với usec(u)tan(u).
sec(u)tan(u)ddx[tan(x)]
Bước 3.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với tan(x).
sec(tan(x))tan(tan(x))ddx[tan(x)]
sec(tan(x))tan(tan(x))ddx[tan(x)]
Bước 3.2
Đạo hàm của tan(x) đối với xsec2(x).
sec(tan(x))tan(tan(x))sec2(x)
Bước 3.3
Sắp xếp lại các thừa số của sec(tan(x))tan(tan(x))sec2(x).
sec2(x)sec(tan(x))tan(tan(x))
sec2(x)sec(tan(x))tan(tan(x))
Bước 4
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
y=sec2(x)sec(tan(x))tan(tan(x))
Bước 5
Thay thế y bằng dydx.
dydx=sec2(x)sec(tan(x))tan(tan(x))
y=sec(tan(x))
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]