Giải tích Ví dụ

Tìm dy/dx y = logarit tự nhiên của (x)^( logarit tự nhiên của x)
y=ln((x)ln(x))
Bước 1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
y=ln(xln(x))
Bước 2
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddx(y)=ddx(ln(xln(x)))
Bước 3
Đạo hàm của y đối với xy.
y
Bước 4
Tính đạo hàm vế phải của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=ln(x)g(x)=xln(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u1 ở dạng xln(x).
ddu1[ln(u1)]ddx[xln(x)]
Bước 4.1.2
Đạo hàm của ln(u1) đối với u11u1.
1u1ddx[xln(x)]
Bước 4.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u1 với xln(x).
1xln(x)ddx[xln(x)]
1xln(x)ddx[xln(x)]
Bước 4.2
Sử dụng các tính chất của logarit để rút gọn đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.2.1
Viết lại xln(x) ở dạng eln(xln(x)).
1xln(x)ddx[eln(xln(x))]
Bước 4.2.2
Khai triển ln(xln(x)) bằng cách di chuyển ln(x) ra bên ngoài lôgarit.
1xln(x)ddx[eln(x)ln(x)]
1xln(x)ddx[eln(x)ln(x)]
Bước 4.3
Nâng ln(x) lên lũy thừa 1.
1xln(x)ddx[eln1(x)ln(x)]
Bước 4.4
Nâng ln(x) lên lũy thừa 1.
1xln(x)ddx[eln1(x)ln1(x)]
Bước 4.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
1xln(x)ddx[eln(x)1+1]
Bước 4.6
Cộng 11.
1xln(x)ddx[eln2(x)]
Bước 4.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=exg(x)=ln2(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.7.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u2 ở dạng ln2(x).
1xln(x)(ddu2[eu2]ddx[ln2(x)])
Bước 4.7.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng ddu2[au2]au2ln(a) trong đó a=e.
1xln(x)(eu2ddx[ln2(x)])
Bước 4.7.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u2 với ln2(x).
1xln(x)(eln2(x)ddx[ln2(x)])
1xln(x)(eln2(x)ddx[ln2(x)])
Bước 4.8
Kết hợp eln2(x)1xln(x).
eln2(x)xln(x)ddx[ln2(x)]
Bước 4.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=x2g(x)=ln(x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.9.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u3 ở dạng ln(x).
eln2(x)xln(x)(ddu3[u32]ddx[ln(x)])
Bước 4.9.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu3[u3n]nu3n-1 trong đó n=2.
eln2(x)xln(x)(2u3ddx[ln(x)])
Bước 4.9.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u3 với ln(x).
eln2(x)xln(x)(2ln(x)ddx[ln(x)])
eln2(x)xln(x)(2ln(x)ddx[ln(x)])
Bước 4.10
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.10.1
Kết hợp 2eln2(x)xln(x).
2eln2(x)xln(x)(ln(x)ddx[ln(x)])
Bước 4.10.2
Kết hợp ln(x)2eln2(x)xln(x).
ln(x)(2eln2(x))xln(x)ddx[ln(x)]
ln(x)(2eln2(x))xln(x)ddx[ln(x)]
Bước 4.11
Đạo hàm của ln(x) đối với x1x.
ln(x)(2eln2(x))xln(x)1x
Bước 4.12
Nhân ln(x)(2eln2(x))xln(x) với 1x.
ln(x)(2eln2(x))xln(x)x
Bước 4.13
Nhân xln(x) với x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.13.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
ln(x)(2eln2(x))xln(x)x1
Bước 4.13.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
ln(x)(2eln2(x))xln(x)+1
ln(x)(2eln2(x))xln(x)+1
Bước 4.14
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.14.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
2ln(x)eln2(x)xln(x)+1
Bước 4.14.2
Rút gọn 2ln(x) bằng cách di chuyển 2 trong logarit.
ln(x2)eln2(x)xln(x)+1
Bước 4.14.3
Sắp xếp lại các thừa số trong ln(x2)eln2(x).
eln2(x)ln(x2)xln(x)+1
eln2(x)ln(x2)xln(x)+1
eln2(x)ln(x2)xln(x)+1
Bước 5
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
y=eln2(x)ln(x2)xln(x)+1
Bước 6
Thay thế y bằng dydx.
dydx=eln2(x)ln(x2)xln(x)+1
y=ln(x)ln(x)
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]