Giải tích Ví dụ

Tìm Các Đường Tiệm Cận x/( căn bậc hai của x^2-4)
Bước 1
Tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 2
khi từ phía bên trái và khi từ phía bên phải, thì là một tiệm cận đứng.
Bước 3
khi từ phía bên trái và khi từ phía bên phải, thì là một tiệm cận đứng.
Bước 4
Liệt kê tất cả các tiệm cận đứng:
Bước 5
Tính để tìm tiệm cận ngang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.1.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 5.2
Chia tử số và mẫu số cho lũy thừa cao nhất của trong mẫu số, chính là .
Bước 5.3
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.2
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 5.3.3
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 5.3.4
Di chuyển giới hạn vào dưới dấu căn.
Bước 5.4
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 5.4.1.2
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.4.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.4.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 5.4.1.2.4
Sắp xếp lại .
Bước 5.4.1.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.4.1.2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.4.1.2.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.4.1.2.8
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1.2.8.1
Cộng .
Bước 5.4.1.2.8.2
Nhân với .
Bước 5.4.1.2.8.3
Cộng .
Bước 5.4.1.2.8.4
Trừ khỏi .
Bước 5.4.1.2.9
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 5.4.1.3
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 5.4.1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 5.4.2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 5.4.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 5.4.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.4.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 5.4.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.4.3.5
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 5.4.3.6
Cộng .
Bước 5.4.3.7
Nhân với .
Bước 5.4.3.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 5.4.3.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.4.3.10
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 5.4.3.11
Cộng .
Bước 5.4.3.12
Nhân với .
Bước 5.4.3.13
Cộng .
Bước 5.4.3.14
Trừ khỏi .
Bước 5.4.3.15
Cộng .
Bước 5.4.3.16
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.4.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.4.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.4.4.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.4.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.5
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 5.5.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.2.1
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 5.5.2.2
Chia cho .
Bước 6
Tính để tìm tiệm cận ngang.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.1.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó .
Bước 6.2
Chia tử số và mẫu số cho lũy thừa cao nhất của trong mẫu số, chính là .
Bước 6.3
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 6.3.3
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 6.3.4
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 6.3.5
Di chuyển giới hạn vào dưới dấu căn.
Bước 6.4
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 6.4.1.2
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.4.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.4.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.4.1.2.4
Sắp xếp lại .
Bước 6.4.1.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.4.1.2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.4.1.2.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 6.4.1.2.8
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.1.2.8.1
Cộng .
Bước 6.4.1.2.8.2
Nhân với .
Bước 6.4.1.2.8.3
Cộng .
Bước 6.4.1.2.8.4
Trừ khỏi .
Bước 6.4.1.2.9
Giới hạn tại vô cực âm của một đa thức bậc chẵn có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 6.4.1.3
Giới hạn tại vô cực âm của một đa thức bậc chẵn có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 6.4.1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 6.4.2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 6.4.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 6.4.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 6.4.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 6.4.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 6.4.3.5
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 6.4.3.6
Cộng .
Bước 6.4.3.7
Nhân với .
Bước 6.4.3.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 6.4.3.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 6.4.3.10
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 6.4.3.11
Cộng .
Bước 6.4.3.12
Nhân với .
Bước 6.4.3.13
Cộng .
Bước 6.4.3.14
Trừ khỏi .
Bước 6.4.3.15
Cộng .
Bước 6.4.3.16
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 6.4.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.4.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.4.4.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.4.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.4.4.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.5
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.1
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 6.5.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.5.2.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6.5.2.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 6.5.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.5.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.5.2.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.5.2.4
Nhân với .
Bước 7
Liệt kê các tiệm cận ngang:
Bước 8
Sử dụng phép chia đa thức để tìm các tiệm cận xiên. Vì biểu thức này chứa một dấu căn, nên không thực hiện được phép chia đa thức.
Không tìm được các tiệm cận xiên
Bước 9
Đây là tập hợp của tất cả các tiệm cận.
Các tiệm cận đứng:
Các tiệm cận ngang:
Không tìm được các tiệm cận xiên
Bước 10