Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Tính .
Bước 1.1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.1.2.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.1.2.4
Kết hợp và .
Bước 1.1.2.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.1.2.6
Rút gọn tử số.
Bước 1.1.2.6.1
Nhân với .
Bước 1.1.2.6.2
Trừ khỏi .
Bước 1.1.2.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.1.2.8
Kết hợp và .
Bước 1.1.2.9
Kết hợp và .
Bước 1.1.2.10
Nhân với .
Bước 1.1.2.11
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.1.3
Tính .
Bước 1.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.1.3.3
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.1.3.4
Kết hợp và .
Bước 1.1.3.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.1.3.6
Rút gọn tử số.
Bước 1.1.3.6.1
Nhân với .
Bước 1.1.3.6.2
Trừ khỏi .
Bước 1.1.3.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.1.3.8
Kết hợp và .
Bước 1.1.3.9
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 2
Bước 2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 2.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 2.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 2.2.2
Since contains both numbers and variables, there are two steps to find the LCM. Find LCM for the numeric part then find LCM for the variable part .
Bước 2.2.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 2.2.4
Vì không có thừa số nào ngoài và .
là một số nguyên tố
Bước 2.2.5
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 2.2.6
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 2.2.7
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 2.2.8
BCNN cho là phần số nhân với phần biến.
Bước 2.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 2.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 2.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.3.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.3.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.2.1.4.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 2.3.2.1.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3.2.1.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.3.2.1.4.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.1.4.5
Viết lại biểu thức.
Bước 2.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.3.1
Nhân .
Bước 2.3.3.1.1
Nhân với .
Bước 2.3.3.1.2
Nhân với .
Bước 2.4
Giải phương trình.
Bước 2.4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.4.2
Lấy mũ lũy thừa hai vế để khử mũ phân số vế bên trái.
Bước 2.4.3
Rút gọn biểu thức mũ.
Bước 2.4.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.4.3.1.1
Rút gọn .
Bước 2.4.3.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 2.4.3.1.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.3.1.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.4.3.1.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.4.3.1.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.4.3.1.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.3.1.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4.3.1.1.4
Rút gọn.
Bước 2.4.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.3.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.4.4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.4.4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.4.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.4.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.4.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.4.4.2.1.2
Chia cho .
Bước 2.4.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.4.4.3.1
Chia cho .
Bước 3
Các giá trị làm cho đạo hàm bằng là .
Bước 4
Bước 4.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 4.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 4.1.2
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 4.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 4.3
Giải tìm .
Bước 4.3.1
Để loại bỏ căn ở vế trái của phương trình, lũy thừa cả hai vế của phương trình lên mũ .
Bước 4.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 4.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.3.2.2.1
Rút gọn .
Bước 4.3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.3.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.3.2.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 4.3.2.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.3.2.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.3.2.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.2.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 4.3.3
Giải tìm .
Bước 4.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 4.3.3.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.3.3.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.3.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.3.3.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.3.3.1.2.1.2
Chia cho .
Bước 4.3.3.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.3.3.1.3.1
Chia cho .
Bước 4.3.3.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 4.3.3.3
Rút gọn .
Bước 4.3.3.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.3.3.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực.
Bước 4.4
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 4.5
Giải tìm .
Bước 4.5.1
Để loại bỏ căn ở vế trái của phương trình, lũy thừa cả hai vế của phương trình lên mũ .
Bước 4.5.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 4.5.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.5.2.2.1
Rút gọn .
Bước 4.5.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 4.5.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.5.2.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 4.5.2.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.5.2.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.5.2.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.5.2.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 4.5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.5.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 4.5.3
Giải tìm .
Bước 4.5.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 4.5.3.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 4.5.3.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 4.5.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.5.3.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.5.3.1.2.1.2
Chia cho .
Bước 4.5.3.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 4.5.3.1.3.1
Chia cho .
Bước 4.5.3.2
Take the specified root of both sides of the equation to eliminate the exponent on the left side.
Bước 4.5.3.3
Rút gọn .
Bước 4.5.3.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.5.3.3.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 4.5.3.3.3
Cộng hoặc trừ là .
Bước 5
Tách thành các khoảng riêng biệt xung quanh các giá trị và làm cho đạo hàm hoặc không xác định.
Bước 6
Bước 6.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 6.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.1.1
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.2.1.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.1.1.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.2.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.1.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.1.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.2.1.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.1.2
Nhân với .
Bước 6.2.1.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6.2.1.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 6.2.1.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.1.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.2.1.4.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.1.4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.1.4.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.2.1.4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.1.5
Nhân với .
Bước 6.2.2
Kết hợp các phân số.
Bước 6.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 6.2.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 6.2.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 6.2.2.2.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 6.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 6.3
Tại đạo hàm là . Vì đây là số âm, hàm số giảm trên .
Giảm trên vì
Giảm trên vì
Bước 7
Bước 7.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 7.2
Rút gọn kết quả.
Bước 7.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 7.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 7.2.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 7.2.3.1
Nhân với .
Bước 7.2.3.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 7.2.3.2.1
Di chuyển .
Bước 7.2.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.2.3.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 7.2.3.2.4
Cộng và .
Bước 7.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 7.2.5
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 7.3
Tại đạo hàm là . Vì đây là số âm, hàm số giảm trên .
Giảm trên vì
Giảm trên vì
Bước 8
Bước 8.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 8.2
Rút gọn kết quả.
Bước 8.2.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 8.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 8.2.3
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là , bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của .
Bước 8.2.3.1
Nhân với .
Bước 8.2.3.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 8.2.3.2.1
Di chuyển .
Bước 8.2.3.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 8.2.3.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.2.3.2.4
Cộng và .
Bước 8.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 8.2.5
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 8.3
Tại đạo hàm là . Vì đây là số âm, hàm số giảm trên .
Giảm trên vì
Giảm trên vì
Bước 9
Liệt kê các khoảng trong đó hàm tăng và giảm.
Giảm trên:
Bước 10