Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.
Bước 2
Bước 2.1
Chia nhỏ phân số và nhân với mẫu số chung.
Bước 2.1.1
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 2.1.1.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 2.1.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.1.1.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 2.1.1.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.1.1.4
Nhân với .
Bước 2.1.1.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.1.1.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 2.1.1.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 2.1.1.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 2.1.2
Với mỗi thừa số dưới mẫu số, ta tạo một phân số mới dùng thừa số đó làm mẫu số và một ẩn số làm tử số. Vì thừa số dưới mẫu số tuyến tính nên ta đặt một biến đơn vào vị trí của nó .
Bước 2.1.3
Với mỗi thừa số dưới mẫu số, ta tạo một phân số mới dùng thừa số đó làm mẫu số và một ẩn số làm tử số. Vì thừa số dưới mẫu số tuyến tính nên ta đặt một biến đơn vào vị trí của nó .
Bước 2.1.4
Nhân mỗi phân số trong phương trình với mẫu của của biểu thức ban đầu. Trong trường hợp này, mẫu số là .
Bước 2.1.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.1.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.5.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.1.6
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.1.6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.6.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.1.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.7.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.1.7.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.7.1.2
Chia cho .
Bước 2.1.7.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.7.3
Nhân với .
Bước 2.1.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.1.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.7.4.2
Chia cho .
Bước 2.1.7.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.1.7.6
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.1.7.7
Nhân với .
Bước 2.1.8
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.1.8.1
Di chuyển .
Bước 2.1.8.2
Di chuyển .
Bước 2.2
Tạo các phương trình cho các biến của phân số từng phần và sử dụng chúng để lập một hệ phương trình.
Bước 2.2.1
Tạo một phương trình cho các biến phân số từng phần bằng cách đặt các hệ số của từ mỗi vế của phương trình bằng nhau. Để phương trình cân bằng, các hệ số tương ứng ở mỗi vế của phương trình phải bằng nhau.
Bước 2.2.2
Tạo một phương trình cho các biến phân số từng phần bằng cách đặt các hệ số của các số hạng không chứa bằng nhau. Để phương trình cân bằng, các hệ số tương ứng ở mỗi vế của phương trình phải bằng nhau.
Bước 2.2.3
Lập hệ phương trình để tìm hệ số của các phân số từng phần.
Bước 2.3
Giải hệ phương trình.
Bước 2.3.1
Giải tìm trong .
Bước 2.3.1.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 2.3.1.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 2.3.2
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bằng trong mỗi phương trình.
Bước 2.3.2.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 2.3.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.2.2.1
Cộng và .
Bước 2.3.3
Giải tìm trong .
Bước 2.3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 2.3.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.3.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.3.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.3.3.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 2.3.3.2.2.2
Chia cho .
Bước 2.3.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.3.2.3.1
Chia cho .
Bước 2.3.4
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của bằng trong mỗi phương trình.
Bước 2.3.4.1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của trong bằng .
Bước 2.3.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.3.4.2.1
Nhân với .
Bước 2.3.5
Liệt kê tất cả các đáp án.
Bước 2.4
Thay thế từng hệ số phân số từng phần trong bằng các giá trị tìm được cho và .
Bước 2.5
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
Bước 4
Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.
Bước 5
Bước 5.1
Hãy đặt . Tìm .
Bước 5.1.1
Tính đạo hàm .
Bước 5.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.3
Tính .
Bước 5.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 5.1.3.3
Nhân với .
Bước 5.1.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 5.1.4.1
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 5.1.4.2
Cộng và .
Bước 5.2
Thay giới hạn dưới vào cho trong .
Bước 5.3
Rút gọn.
Bước 5.3.1
Nhân với .
Bước 5.3.2
Cộng và .
Bước 5.4
Thay giới hạn trên vào cho trong .
Bước 5.5
Rút gọn.
Bước 5.5.1
Nhân với .
Bước 5.5.2
Cộng và .
Bước 5.6
Các giá trị tìm được cho và sẽ được sử dụng để tính tích phân xác định.
Bước 5.7
Viết lại bài tập bằng cách dùng , , và các giới hạn mới của phép tích phân.
Bước 6
Bước 6.1
Nhân với .
Bước 6.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 7
Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.
Bước 8
Bước 8.1
Kết hợp và .
Bước 8.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 8.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 8.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 8.3
Nhân với .
Bước 9
Tích phân của đối với là .
Bước 10
Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.
Bước 11
Bước 11.1
Hãy đặt . Tìm .
Bước 11.1.1
Tính đạo hàm .
Bước 11.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 11.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 11.1.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 11.1.5
Cộng và .
Bước 11.2
Thay giới hạn dưới vào cho trong .
Bước 11.3
Cộng và .
Bước 11.4
Thay giới hạn trên vào cho trong .
Bước 11.5
Cộng và .
Bước 11.6
Các giá trị tìm được cho và sẽ được sử dụng để tính tích phân xác định.
Bước 11.7
Viết lại bài tập bằng cách dùng , , và các giới hạn mới của phép tích phân.
Bước 12
Tích phân của đối với là .
Bước 13
Bước 13.1
Tính tại và tại .
Bước 13.2
Tính tại và tại .
Bước 13.3
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 14
Bước 14.1
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 14.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 14.3
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 14.4
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 14.5
Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .
Bước 14.6
Nhân với .
Bước 14.7
Nhân với .
Bước 14.8
Để nhân các giá trị tuyệt đối, nhân các số hạng bên trong mỗi giá trị tuyệt đối.
Bước 14.9
Nhân với .
Bước 14.10
Để nhân các giá trị tuyệt đối, nhân các số hạng bên trong mỗi giá trị tuyệt đối.
Bước 14.11
Nhân với .
Bước 15
Bước 15.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 15.2
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 16
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân:
Bước 17