Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
∫xarccot(x)dx
Bước 1
Lấy tích phân từng phần bằng công thức ∫udv=uv−∫vdu, trong đó u=arccot(x) và dv=x.
arccot(x)(12x2)−∫12x2(−11+x2)dx
Bước 2
Bước 2.1
Kết hợp 12 và x2.
arccot(x)x22−∫12x2(−11+x2)dx
Bước 2.2
Kết hợp arccot(x) và x22.
arccot(x)x22−∫12x2(−11+x2)dx
arccot(x)x22−∫12x2(−11+x2)dx
Bước 3
Vì 12⋅−1 không đổi đối với x, hãy di chuyển 12⋅−1 ra khỏi tích phân.
arccot(x)x22−(12⋅−1∫x2(11+x2)dx)
Bước 4
Bước 4.1
Rút gọn.
Bước 4.1.1
Kết hợp 12 và −1.
arccot(x)x22−(−12∫x2(11+x2)dx)
Bước 4.1.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
arccot(x)x22−(−12∫x2(11+x2)dx)
Bước 4.1.3
Kết hợp x2 và 11+x2.
arccot(x)x22−(−12∫x21+x2dx)
Bước 4.1.4
Nhân −1 với −1.
arccot(x)x22+1(12∫x21+x2dx)
Bước 4.1.5
Nhân 12 với 1.
arccot(x)x22+12∫x21+x2dx
arccot(x)x22+12∫x21+x2dx
Bước 4.2
Sắp xếp lại 1 và x2.
arccot(x)x22+12∫x2x2+1dx
arccot(x)x22+12∫x2x2+1dx
Bước 5
Bước 5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị 0.
x2 | + | 0x | + | 1 | x2 | + | 0x | + | 0 |
Bước 5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia x2 cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia x2.
1 | |||||||||||
x2 | + | 0x | + | 1 | x2 | + | 0x | + | 0 |
Bước 5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
1 | |||||||||||
x2 | + | 0x | + | 1 | x2 | + | 0x | + | 0 | ||
+ | x2 | + | 0 | + | 1 |
Bước 5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong x2+0+1
1 | |||||||||||
x2 | + | 0x | + | 1 | x2 | + | 0x | + | 0 | ||
- | x2 | - | 0 | - | 1 |
Bước 5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
1 | |||||||||||
x2 | + | 0x | + | 1 | x2 | + | 0x | + | 0 | ||
- | x2 | - | 0 | - | 1 | ||||||
- | 1 |
Bước 5.6
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
arccot(x)x22+12∫1−1x2+1dx
arccot(x)x22+12∫1−1x2+1dx
Bước 6
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
arccot(x)x22+12(∫dx+∫−1x2+1dx)
Bước 7
Áp dụng quy tắc hằng số.
arccot(x)x22+12(x+C+∫−1x2+1dx)
Bước 8
Vì −1 không đổi đối với x, hãy di chuyển −1 ra khỏi tích phân.
arccot(x)x22+12(x+C−∫1x2+1dx)
Bước 9
Bước 9.1
Sắp xếp lại x2 và 1.
arccot(x)x22+12(x+C−∫11+x2dx)
Bước 9.2
Viết lại 1 ở dạng 12.
arccot(x)x22+12(x+C−∫112+x2dx)
arccot(x)x22+12(x+C−∫112+x2dx)
Bước 10
Tích phân của 112+x2 đối với x là arctan(x)+C.
arccot(x)x22+12(x+C−(arctan(x)+C))
Bước 11
Rút gọn.
arccot(x)x22+x2−arctan(x)2+C
Bước 12
Sắp xếp lại các số hạng.
12arccot(x)x2+12x−12arctan(x)+C