Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3
Bước 3.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3
Tính .
Bước 3.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 4
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 5
Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .
Bước 6
Bước 6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2
Viết lại biểu thức.
Bước 7
Tách các phân số.
Bước 8
Quy đổi từ sang .
Bước 9
Chia cho .
Bước 10
Tách các phân số.
Bước 11
Quy đổi từ sang .
Bước 12
Chia cho .
Bước 13
Nhân với .
Bước 14
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 15
Bước 15.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 15.2
Rút gọn vế trái.
Bước 15.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 15.2.2
Chia cho .
Bước 15.3
Rút gọn vế phải.
Bước 15.3.1
Chia cho .
Bước 16
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 17
Bước 17.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 18
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 19
Bước 19.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 19.2
Kết hợp các phân số.
Bước 19.2.1
Kết hợp và .
Bước 19.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 19.3
Rút gọn tử số.
Bước 19.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 19.3.2
Cộng và .
Bước 20
Đáp án của phương trình .
Bước 21
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 22
Bước 22.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 22.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 22.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 22.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 22.2.2
Trừ khỏi .
Bước 22.2.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 22.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 22.2.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 22.2.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 22.2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 22.2.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 22.2.3.2.4
Chia cho .
Bước 23
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 24
Bước 24.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 24.2
Rút gọn kết quả.
Bước 24.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 24.2.1.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 24.2.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 24.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 24.2.2.2
Cộng và .
Bước 24.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 24.2.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 24.2.2.3.2
Chia cho .
Bước 24.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 25
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 26
Bước 26.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 26.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 26.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 26.1.3
Nhân .
Bước 26.1.3.1
Nhân với .
Bước 26.1.3.2
Nhân với .
Bước 26.1.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 26.1.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 26.1.6
Nhân .
Bước 26.1.6.1
Nhân với .
Bước 26.1.6.2
Nhân với .
Bước 26.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 26.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 26.2.2
Cộng và .
Bước 26.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 26.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 26.2.3.2
Chia cho .
Bước 27
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 28
Bước 28.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 28.2
Rút gọn kết quả.
Bước 28.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 28.2.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 28.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 28.2.1.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ ba.
Bước 28.2.1.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 28.2.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 28.2.2.1
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 28.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 28.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 28.2.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 28.2.2.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 28.2.2.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 28.2.2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 28.2.2.3.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 28.2.2.3.2.4
Chia cho .
Bước 28.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 29
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực đại địa phuơng
là một cực tiểu địa phương
Bước 30