Giải tích Ví dụ

Tìm hàm ngược f(x)=e^(2x-1)
f(x)=e2x-1f(x)=e2x1
Bước 1
Viết f(x)=e2x-1f(x)=e2x1 ở dạng một phương trình.
y=e2x-1y=e2x1
Bước 2
Hoán đổi vị trí các biến.
x=e2y-1x=e2y1
Bước 3
Giải tìm yy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại phương trình ở dạng e2y-1=xe2y1=x.
e2y-1=xe2y1=x
Bước 3.2
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
ln(e2y-1)=ln(x)ln(e2y1)=ln(x)
Bước 3.3
Khai triển vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Khai triển ln(e2y-1)ln(e2y1) bằng cách di chuyển 2y-12y1 ra bên ngoài lôgarit.
(2y-1)ln(e)=ln(x)(2y1)ln(e)=ln(x)
Bước 3.3.2
Logarit tự nhiên của ee11.
(2y-1)1=ln(x)(2y1)1=ln(x)
Bước 3.3.3
Nhân 2y-12y1 với 11.
2y-1=ln(x)2y1=ln(x)
2y-1=ln(x)2y1=ln(x)
Bước 3.4
Cộng 11 cho cả hai vế của phương trình.
2y=ln(x)+12y=ln(x)+1
Bước 3.5
Chia mỗi số hạng trong 2y=ln(x)+12y=ln(x)+1 cho 22 và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Chia mỗi số hạng trong 2y=ln(x)+12y=ln(x)+1 cho 22.
2y2=ln(x)2+122y2=ln(x)2+12
Bước 3.5.2
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2y2=ln(x)2+12
Bước 3.5.2.1.2
Chia y cho 1.
y=ln(x)2+12
y=ln(x)2+12
y=ln(x)2+12
y=ln(x)2+12
y=ln(x)2+12
Bước 4
Thay thế y bằng f-1(x) để cho thấy đáp án cuối cùng.
f-1(x)=ln(x)2+12
Bước 5
Kiểm tra xem f-1(x)=ln(x)2+12 có là hàm ngược của f(x)=e2x-1 không.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Để kiểm tra có phải là hàm ngược không, ta kiểm tra xem f-1(f(x))=xf(f-1(x))=x không.
Bước 5.2
Tính f-1(f(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Lập hàm hợp.
f-1(f(x))
Bước 5.2.2
Tính f-1(e2x-1) bằng cách thay giá trị của f vào f-1.
f-1(e2x-1)=ln(e2x-1)2+12
Bước 5.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
f-1(e2x-1)=ln(e2x-1)+12
Bước 5.2.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Sử dụng các quy tắc logarit để di chuyển 2x-1 ra khỏi số mũ.
f-1(e2x-1)=(2x-1)ln(e)+12
Bước 5.2.4.2
Logarit tự nhiên của e1.
f-1(e2x-1)=(2x-1)1+12
Bước 5.2.4.3
Nhân 2x-1 với 1.
f-1(e2x-1)=2x-1+12
f-1(e2x-1)=2x-1+12
Bước 5.2.5
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 2x-1+1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.1.1
Cộng -11.
f-1(e2x-1)=2x+02
Bước 5.2.5.1.2
Cộng 2x0.
f-1(e2x-1)=2x2
f-1(e2x-1)=2x2
Bước 5.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.5.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f-1(e2x-1)=2x2
Bước 5.2.5.2.2
Chia x cho 1.
f-1(e2x-1)=x
f-1(e2x-1)=x
f-1(e2x-1)=x
f-1(e2x-1)=x
Bước 5.3
Tính f(f-1(x)).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Lập hàm hợp.
f(f-1(x))
Bước 5.3.2
Tính f(ln(x)2+12) bằng cách thay giá trị của f-1 vào f.
f(ln(x)2+12)=e2(ln(x)2+12)-1
Bước 5.3.3
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.1.1
Viết lại ln(x)2 ở dạng 12ln(x).
f(ln(x)2+12)=e2(12ln(x)+12)-1
Bước 5.3.3.1.2
Rút gọn 12ln(x) bằng cách di chuyển 12 trong logarit.
f(ln(x)2+12)=e2(ln(x12)+12)-1
f(ln(x)2+12)=e2(ln(x12)+12)-1
Bước 5.3.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f(ln(x)2+12)=e2ln(x12)+2(12)-1
Bước 5.3.3.3
Rút gọn 2ln(x12) bằng cách di chuyển 2 trong logarit.
f(ln(x)2+12)=eln((x12)2)+2(12)-1
Bước 5.3.3.4
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(ln(x)2+12)=eln((x12)2)+2(12)-1
Bước 5.3.3.4.2
Viết lại biểu thức.
f(ln(x)2+12)=eln((x12)2)+1-1
f(ln(x)2+12)=eln((x12)2)+1-1
Bước 5.3.3.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.5.1
Nhân các số mũ trong (x12)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.5.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
f(ln(x)2+12)=eln(x122)+1-1
Bước 5.3.3.5.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.3.5.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(ln(x)2+12)=eln(x122)+1-1
Bước 5.3.3.5.1.2.2
Viết lại biểu thức.
f(ln(x)2+12)=eln(x1)+1-1
f(ln(x)2+12)=eln(x1)+1-1
f(ln(x)2+12)=eln(x1)+1-1
Bước 5.3.3.5.2
Rút gọn.
f(ln(x)2+12)=eln(x)+1-1
f(ln(x)2+12)=eln(x)+1-1
f(ln(x)2+12)=eln(x)+1-1
Bước 5.3.4
Kết hợp các số hạng đối nhau trong ln(x)+1-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.1
Trừ 1 khỏi 1.
f(ln(x)2+12)=eln(x)+0
Bước 5.3.4.2
Cộng ln(x)0.
f(ln(x)2+12)=eln(x)
f(ln(x)2+12)=eln(x)
Bước 5.3.5
Lũy thừa và logarit là các hàm nghịch đảo.
f(ln(x)2+12)=x
f(ln(x)2+12)=x
Bước 5.4
f-1(f(x))=xf(f-1(x))=x, nên f-1(x)=ln(x)2+12 là hàm ngược của f(x)=e2x-1.
f-1(x)=ln(x)2+12
f-1(x)=ln(x)2+12
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]