Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Chuyển tất cả các số hạng có chứa logarit sang vế trái của phương trình.
Bước 2
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 3
Bước 3.1
Rút gọn .
Bước 3.1.1
Rút gọn bằng cách di chuyển trong logarit.
Bước 3.1.2
Sử dụng tính chất thương của logarit, .
Bước 3.1.3
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 3.1.4
Nhân với .
Bước 4
Viết lại dưới dạng số mũ bằng định nghĩa của logarit. Nếu và là các số thực dương và , thì tương đương với .
Bước 5
Nhân chéo để loại bỏ phân số.
Bước 6
Bước 6.1
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là .
Bước 6.2
Nhân với .
Bước 7
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 8
Bước 8.1
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 8.2
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 8.2.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 8.2.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 8.2.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 8.2.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 8.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.3.3
Nhân với .
Bước 8.2.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 8.2.3.5
Cộng và .
Bước 8.2.3.6
Cộng và .
Bước 8.2.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 8.2.5
Chia cho .
Bước 8.2.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | - | + | + | + |
Bước 8.2.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | |||||||||||
- | - | + | + | + |
Bước 8.2.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | |||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
- | + |
Bước 8.2.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | |||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - |
Bước 8.2.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | |||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- |
Bước 8.2.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | |||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 8.2.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 8.2.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 8.2.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 8.2.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- |
Bước 8.2.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | ||||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 8.2.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | - | |||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 8.2.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | - | |||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
- | + |
Bước 8.2.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | - | |||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 8.2.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | - | |||||||||
- | - | + | + | + | |||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
Bước 8.2.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 8.2.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 9
Bước 9.1
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 9.2
Rút gọn các số hạng.
Bước 9.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.2.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 9.2.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 9.2.1.2.1
Di chuyển .
Bước 9.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 9.2.1.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.1.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 9.2.1.2.3
Cộng và .
Bước 9.2.1.3
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 9.2.1.4
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 9.2.1.4.1
Di chuyển .
Bước 9.2.1.4.2
Nhân với .
Bước 9.2.1.5
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 9.2.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 9.2.1.7
Nhân với .
Bước 9.2.1.8
Nhân .
Bước 9.2.1.8.1
Nhân với .
Bước 9.2.1.8.2
Nhân với .
Bước 9.2.1.9
Nhân với .
Bước 9.2.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 9.2.2.1
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 9.2.2.1.1
Cộng và .
Bước 9.2.2.1.2
Cộng và .
Bước 9.2.2.2
Cộng và .
Bước 10
Bước 10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 10.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 10.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 10.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 10.2.1
Phân tích thành thừa số bằng phương pháp kiểm tra nghiệm hữu tỉ.
Bước 10.2.1.1
Nếu một hàm đa thức có các hệ số là số nguyên, thì mọi điểm zero hữu tỉ sẽ có dạng trong đó là một thừa số của hằng số và là một thừa số của hệ số cao nhất.
Bước 10.2.1.2
Tìm tất cả các tổ hợp của . Đây là những nghiệm có thể có của các hàm số đa thức.
Bước 10.2.1.3
Thay và rút gọn biểu thức. Trong trường hợp này, biểu thức bằng vì vậy là một nghiệm của đa thức.
Bước 10.2.1.3.1
Thay vào đa thức.
Bước 10.2.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.1.3.3
Nhân với .
Bước 10.2.1.3.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 10.2.1.3.5
Nhân với .
Bước 10.2.1.3.6
Trừ khỏi .
Bước 10.2.1.3.7
Trừ khỏi .
Bước 10.2.1.4
Vì là một nghiệm đã biết, chia đa thức cho để tìm thương đa thức. Đa thức này sau đó có thể được sử dụng để tìm các nghiệm còn lại.
Bước 10.2.1.5
Chia cho .
Bước 10.2.1.5.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
- | - | + | - |
Bước 10.2.1.5.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
- | - | + | - |
Bước 10.2.1.5.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
- | - | + | - | ||||||||
+ | - |
Bước 10.2.1.5.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
- | - | + | - | ||||||||
- | + |
Bước 10.2.1.5.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ |
Bước 10.2.1.5.6
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + |
Bước 10.2.1.5.7
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + |
Bước 10.2.1.5.8
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 10.2.1.5.9
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + |
Bước 10.2.1.5.10
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ |
Bước 10.2.1.5.11
Đưa các số hạng tiếp theo từ biểu thức bị chia ban đầu xuống dưới biểu thức bị chia hiện tại.
+ | |||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 10.2.1.5.12
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | + | ||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - |
Bước 10.2.1.5.13
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | + | ||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
+ | - |
Bước 10.2.1.5.14
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | + | ||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + |
Bước 10.2.1.5.15
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | + | ||||||||||
- | - | + | - | ||||||||
- | + | ||||||||||
+ | + | ||||||||||
- | + | ||||||||||
+ | - | ||||||||||
- | + | ||||||||||
Bước 10.2.1.5.16
Vì số dư là , nên câu trả lời cuối cùng là thương.
Bước 10.2.1.6
Viết ở dạng một tập hợp các thừa số.
Bước 10.2.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 11
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 12
Bước 12.1
Đặt bằng với .
Bước 12.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 13
Bước 13.1
Đặt bằng với .
Bước 13.2
Giải để tìm .
Bước 13.2.1
Sử dụng công thức bậc hai để tìm các đáp án.
Bước 13.2.2
Thay các giá trị , , và vào công thức bậc hai và giải tìm .
Bước 13.2.3
Rút gọn.
Bước 13.2.3.1
Rút gọn tử số.
Bước 13.2.3.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 13.2.3.1.2
Nhân .
Bước 13.2.3.1.2.1
Nhân với .
Bước 13.2.3.1.2.2
Nhân với .
Bước 13.2.3.1.3
Trừ khỏi .
Bước 13.2.3.1.4
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.1.5
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.1.6
Viết lại ở dạng .
Bước 13.2.3.2
Nhân với .
Bước 13.2.4
Câu trả lời cuối cùng là sự kết hợp của cả hai đáp án.
Bước 14
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.