Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Đối với bất kỳ , các tiệm cận đứng xảy ra tại , trong đó là một số nguyên. Sử dụng chu kì cơ bản cho , , để tìm các tiệm cận đứng cho . Đặt phần bên trong của hàm tang, , cho bằng để tìm nơi tiệm cận đứng xảy ra cho .
Bước 1.2
Giải tìm .
Bước 1.2.1
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 1.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.2.1
Tính .
Bước 1.2.3
Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 1.2.4
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 1.2.4.1
Cộng vào .
Bước 1.2.4.2
Góc tìm được dương và có cùng cạnh cuối với .
Bước 1.2.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 1.2.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 1.2.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 1.2.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.2.5.4
Chia cho .
Bước 1.2.6
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 1.2.6.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 1.2.6.2
Thay thế bằng giá trị xấp xỉ thập phân.
Bước 1.2.6.3
Trừ khỏi .
Bước 1.2.6.4
Liệt kê các góc mới.
Bước 1.2.7
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 1.2.8
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.3
Đặt phần bên trong hàm tang bằng .
Bước 1.4
Giải tìm .
Bước 1.4.1
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 1.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.4.2.1
Tính .
Bước 1.4.3
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 1.4.4
Giải tìm .
Bước 1.4.4.1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 1.4.4.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
Bước 1.4.4.3
Cộng và .
Bước 1.4.5
Tìm chu kỳ của .
Bước 1.4.5.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 1.4.5.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 1.4.5.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.4.5.4
Chia cho .
Bước 1.4.6
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 1.4.7
Hợp nhất và để .
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.5
Chu kỳ cơ bản cho sẽ xảy ra tại , nơi và là các tiệm cận đứng.
Bước 1.6
Tìm chu kỳ để tìm nơi các tiệm cận đứng tồn tại.
Bước 1.6.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.6.2
Chia cho .
Bước 1.7
Các tiệm cận đứng cho xảy ra tại , , và mỗi , trong đó là một số nguyên.
Bước 1.8
Chỉ có các tiệm cận đứng cho các hàm tang và côtang.
Các tiệm cận đứng: cho mọi số nguyên
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Các tiệm cận đứng: cho mọi số nguyên
Không có các tiệm cận ngang
Không có các tiệm cận xiên
Bước 2
Bước 2.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 2.2
Rút gọn kết quả.
Bước 2.2.1
Tính .
Bước 2.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 3
Bước 3.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 3.2
Rút gọn kết quả.
Bước 3.2.1
Tính .
Bước 3.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 4
Bước 4.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 4.2
Rút gọn kết quả.
Bước 4.2.1
Tính .
Bước 4.2.2
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 5
Hàm logarit có thể được vẽ bằng tiệm cận đứng tại và các điểm .
Tiệm cận đứng:
Bước 6