Giải tích Ví dụ

Ước Tính Tích Phân tích phân từ 0 đến 1 của arctan(x) đối với x
01arctan(x)dx
Bước 1
Lấy tích phân từng phần bằng công thức udv=uv-vdu, trong đó u=arctan(x)dv=1.
arctan(x)x]01-01x1x2+1dx
Bước 2
Kết hợp x1x2+1.
arctan(x)x]01-01xx2+1dx
Bước 3
Giả sử u=x2+1. Sau đó du=2xdx, nên 12du=xdx. Viết lại bằng udu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Hãy đặt u=x2+1. Tìm dudx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Tính đạo hàm x2+1.
ddx[x2+1]
Bước 3.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x2+1 đối với xddx[x2]+ddx[1].
ddx[x2]+ddx[1]
Bước 3.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=2.
2x+ddx[1]
Bước 3.1.4
1 là hằng số đối với x, đạo hàm của 1 đối với x0.
2x+0
Bước 3.1.5
Cộng 2x0.
2x
2x
Bước 3.2
Thay giới hạn dưới vào cho x trong u=x2+1.
ulower=02+1
Bước 3.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
ulower=0+1
Bước 3.3.2
Cộng 01.
ulower=1
ulower=1
Bước 3.4
Thay giới hạn trên vào cho x trong u=x2+1.
uupper=12+1
Bước 3.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
uupper=1+1
Bước 3.5.2
Cộng 11.
uupper=2
uupper=2
Bước 3.6
Các giá trị tìm được cho uloweruupper sẽ được sử dụng để tính tích phân xác định.
ulower=1
uupper=2
Bước 3.7
Viết lại bài tập bằng cách dùng u, du, và các giới hạn mới của phép tích phân.
arctan(x)x]01-121u12du
arctan(x)x]01-121u12du
Bước 4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân 1u với 12.
arctan(x)x]01-121u2du
Bước 4.2
Di chuyển 2 sang phía bên trái của u.
arctan(x)x]01-1212udu
arctan(x)x]01-1212udu
Bước 5
12 không đổi đối với u, hãy di chuyển 12 ra khỏi tích phân.
arctan(x)x]01-(12121udu)
Bước 6
Tích phân của 1u đối với uln(|u|).
arctan(x)x]01-12ln(|u|)]12
Bước 7
Thay và rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Tính arctan(x)x tại 1 và tại 0.
(arctan(1)1)-arctan(0)0-12ln(|u|)]12
Bước 7.2
Tính ln(|u|) tại 2 và tại 1.
(arctan(1)1)-arctan(0)0-12((ln(|2|))-ln(|1|))
Bước 7.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.3.1
Nhân arctan(1) với 1.
arctan(1)-arctan(0)0-12((ln(|2|))-ln(|1|))
Bước 7.3.2
Nhân 0 với -1.
arctan(1)+0arctan(0)-12((ln(|2|))-ln(|1|))
Bước 7.3.3
Nhân 0 với arctan(0).
arctan(1)+0-12((ln(|2|))-ln(|1|))
Bước 7.3.4
Cộng arctan(1)0.
arctan(1)-12(ln(|2|)-ln(|1|))
arctan(1)-12(ln(|2|)-ln(|1|))
arctan(1)-12(ln(|2|)-ln(|1|))
Bước 8
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
arctan(1)-12ln(|2||1|)
Bước 8.2
Kết hợp ln(|2||1|)12.
arctan(1)-ln(|2||1|)2
arctan(1)-ln(|2||1|)2
Bước 9
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 022.
arctan(1)-ln(2|1|)2
Bước 9.2
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa 011.
arctan(1)-ln(21)2
Bước 9.3
Chia 2 cho 1.
arctan(1)-ln(2)2
arctan(1)-ln(2)2
Bước 10
Giá trị chính xác của arctan(1)π4.
π4-ln(2)2
Bước 11
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
π4-ln(2)2
Dạng thập phân:
0.43882457
01arctan(x)dx
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]