Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
f(x)=tan(πx2)f(x)=tan(πx2)
Bước 1
Đặt đối số trong tan(πx2)tan(πx2) bằng π2+πnπ2+πn để tìm nơi biểu thức không xác định.
πx2=π2+πnπx2=π2+πn, cho mọi số nguyên nn
Bước 2
Bước 2.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 2π2π.
2π⋅πx2=2π(π2+πn)2π⋅πx2=2π(π2+πn)
Bước 2.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 2.2.1
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.1.1
Rút gọn 2π⋅πx22π⋅πx2.
Bước 2.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 22.
Bước 2.2.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2π⋅πx2=2π(π2+πn)
Bước 2.2.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
1π(πx)=2π(π2+πn)
1π(πx)=2π(π2+πn)
Bước 2.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung π.
Bước 2.2.1.1.2.1
Đưa π ra ngoài πx.
1π(π(x))=2π(π2+πn)
Bước 2.2.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
1π(πx)=2π(π2+πn)
Bước 2.2.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
x=2π(π2+πn)
x=2π(π2+πn)
x=2π(π2+πn)
x=2π(π2+πn)
Bước 2.2.2
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.2.1
Rút gọn 2π(π2+πn).
Bước 2.2.2.1.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
x=2π⋅π2+2π(πn)
Bước 2.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 2.2.2.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x=2π⋅π2+2π(πn)
Bước 2.2.2.1.2.2
Viết lại biểu thức.
x=1ππ+2π(πn)
x=1ππ+2π(πn)
Bước 2.2.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung π.
Bước 2.2.2.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
x=1ππ+2π(πn)
Bước 2.2.2.1.3.2
Viết lại biểu thức.
x=1+2π(πn)
x=1+2π(πn)
Bước 2.2.2.1.4
Triệt tiêu thừa số chung π.
Bước 2.2.2.1.4.1
Đưa π ra ngoài πn.
x=1+2π(π(n))
Bước 2.2.2.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
x=1+2π(πn)
Bước 2.2.2.1.4.3
Viết lại biểu thức.
x=1+2n
x=1+2n
x=1+2n
x=1+2n
x=1+2n
Bước 2.3
Sắp xếp lại 1 và 2n.
x=2n+1
x=2n+1
Bước 3
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng 0, đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn 0, hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng 0.
{x|x=2n+1}n, đối với bất kỳ số nguyên n nào
Bước 4
