Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
∫10(x2+6)e−xdx
Bước 1
Lấy tích phân từng phần bằng công thức ∫udv=uv−∫vdu, trong đó u=x2+6 và dv=e−x.
(x2+6)(−e−x)]10−∫10−e−x(2x)dx
Bước 2
Nhân 2 với −1.
(x2+6)(−e−x)]10−∫10−2e−xxdx
Bước 3
Vì −2 không đổi đối với x, hãy di chuyển −2 ra khỏi tích phân.
(x2+6)(−e−x)]10−(−2∫10e−xxdx)
Bước 4
Nhân −2 với −1.
(x2+6)(−e−x)]10+2∫10e−xxdx
Bước 5
Lấy tích phân từng phần bằng công thức ∫udv=uv−∫vdu, trong đó u=x và dv=e−x.
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10−∫10−e−xdx)
Bước 6
Vì −1 không đổi đối với x, hãy di chuyển −1 ra khỏi tích phân.
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10−−∫10e−xdx)
Bước 7
Bước 7.1
Nhân −1 với −1.
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10+1∫10e−xdx)
Bước 7.2
Nhân ∫10e−xdx với 1.
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10+∫10e−xdx)
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10+∫10e−xdx)
Bước 8
Bước 8.1
Hãy đặt u=−x. Tìm dudx.
Bước 8.1.1
Tính đạo hàm −x.
ddx[−x]
Bước 8.1.2
Vì −1 không đổi đối với x, nên đạo hàm của −x đối với x là −ddx[x].
−ddx[x]
Bước 8.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn−1 trong đó n=1.
−1⋅1
Bước 8.1.4
Nhân −1 với 1.
−1
−1
Bước 8.2
Thay giới hạn dưới vào cho x trong u=−x.
ulower=−0
Bước 8.3
Nhân −1 với 0.
ulower=0
Bước 8.4
Thay giới hạn trên vào cho x trong u=−x.
uupper=−1⋅1
Bước 8.5
Nhân −1 với 1.
uupper=−1
Bước 8.6
Các giá trị tìm được cho ulower và uupper sẽ được sử dụng để tính tích phân xác định.
ulower=0
uupper=−1
Bước 8.7
Viết lại bài tập bằng cách dùng u, du, và các giới hạn mới của phép tích phân.
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10+∫−10−eudu)
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10+∫−10−eudu)
Bước 9
Vì −1 không đổi đối với u, hãy di chuyển −1 ra khỏi tích phân.
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10−∫−10eudu)
Bước 10
Tích phân của eu đối với u là eu.
(x2+6)(−e−x)]10+2(x(−e−x)]10−(eu]−10))
Bước 11
Bước 11.1
Tính (x2+6)(−e−x) tại 1 và tại 0.
((12+6)(−e−1⋅1))−(02+6)(−e−0)+2(x(−e−x)]10−(eu]−10))
Bước 11.2
Tính x(−e−x) tại 1 và tại 0.
((12+6)(−e−1⋅1))−(02+6)(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−(eu]−10))
Bước 11.3
Tính eu tại −1 và tại 0.
((12+6)(−e−1⋅1))−(02+6)(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4
Rút gọn.
Bước 11.4.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
(1+6)(−e−1⋅1)−(02+6)(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.2
Cộng 1 và 6.
7(−e−1⋅1)−(02+6)(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.3
Nhân −1 với 1.
7(−e−1)−(02+6)(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.4
Nhân −1 với 7.
−7e−1−(02+6)(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.5
Nâng 0 lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho 0.
−7e−1−(0+6)(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.6
Cộng 0 và 6.
−7e−1−1⋅6(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.7
Nhân −1 với 6.
−7e−1−6(−e−0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.8
Nhân −1 với 0.
−7e−1−6(−e0)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.9
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
−7e−1−6(−1⋅1)+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.10
Nhân −1 với 1.
−7e−1−6⋅−1+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.11
Nhân −6 với −1.
−7e−1+6+2((1(−e−1⋅1))+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.12
Nhân −1 với 1.
−7e−1+6+2(1(−e−1)+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.13
Nhân −1 với 1.
−7e−1+6+2(−e−1+0(−e−0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.14
Nhân −1 với 0.
−7e−1+6+2(−e−1+0(−e0)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.15
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
−7e−1+6+2(−e−1+0(−1⋅1)−((e−1)−e0))
Bước 11.4.16
Nhân −1 với 1.
−7e−1+6+2(−e−1+0⋅−1−((e−1)−e0))
Bước 11.4.17
Nhân 0 với −1.
−7e−1+6+2(−e−1+0−((e−1)−e0))
Bước 11.4.18
Cộng −e−1 và 0.
−7e−1+6+2(−e−1−((e−1)−e0))
Bước 11.4.19
Bất kỳ đại lượng nào mũ 0 lên đều là 1.
−7e−1+6+2(−e−1−(e−1−1⋅1))
Bước 11.4.20
Nhân −1 với 1.
−7e−1+6+2(−e−1−(e−1−1))
−7e−1+6+2(−e−1−(e−1−1))
−7e−1+6+2(−e−1−(e−1−1))
Bước 12
Bước 12.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 12.1.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b−n=1bn.
−71e+6+2(−e−1−(e−1−1))
Bước 12.1.2
Kết hợp −7 và 1e.
−7e+6+2(−e−1−(e−1−1))
Bước 12.1.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
−7e+6+2(−e−1−(e−1−1))
Bước 12.1.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 12.1.4.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b−n=1bn.
−7e+6+2(−1e−(e−1−1))
Bước 12.1.4.2
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b−n=1bn.
−7e+6+2(−1e−(1e−1))
Bước 12.1.4.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
−7e+6+2(−1e−1e−−1)
Bước 12.1.4.4
Nhân −1 với −1.
−7e+6+2(−1e−1e+1)
−7e+6+2(−1e−1e+1)
Bước 12.1.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
−7e+6+2(1+−1−1e)
Bước 12.1.6
Trừ 1 khỏi −1.
−7e+6+2(1+−2e)
Bước 12.1.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
−7e+6+2(1−2e)
Bước 12.1.8
Áp dụng thuộc tính phân phối.
−7e+6+2⋅1+2(−2e)
Bước 12.1.9
Nhân 2 với 1.
−7e+6+2+2(−2e)
Bước 12.1.10
Nhân 2(−2e).
Bước 12.1.10.1
Nhân −1 với 2.
−7e+6+2−22e
Bước 12.1.10.2
Kết hợp −2 và 2e.
−7e+6+2+−2⋅2e
Bước 12.1.10.3
Nhân −2 với 2.
−7e+6+2+−4e
−7e+6+2+−4e
Bước 12.1.11
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
−7e+6+2−4e
−7e+6+2−4e
Bước 12.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
6+2+−7−4e
Bước 12.3
Trừ 4 khỏi −7.
6+2+−11e
Bước 12.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
6+2−11e
Bước 12.5
Cộng 6 và 2.
8−11e
8−11e
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
8−11e
Dạng thập phân:
3.95332614…
Bước 14
