Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
y=164√4x4+4y=164√4x4+4
Bước 1
Sử dụng n√ax=axnn√ax=axn để viết lại 4√4x4+44√4x4+4 ở dạng (4x4+4)14(4x4+4)14.
y=16(4x4+4)14y=16(4x4+4)14
Bước 2
Tính đạo hàm hai vế của phương trình.
ddx(y)=ddx(16(4x4+4)14)ddx(y)=ddx(16(4x4+4)14)
Bước 3
Đạo hàm của yy đối với xx là y′.
y′
Bước 4
Bước 4.1
Vì 16 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 16(4x4+4)14 đối với x là 16ddx[(4x4+4)14].
16ddx[(4x4+4)14]
Bước 4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))] là f′(g(x))g′(x) trong đó f(x)=x14 và g(x)=4x4+4.
Bước 4.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng 4x4+4.
16(ddu[u14]ddx[4x4+4])
Bước 4.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un] là nun-1 trong đó n=14.
16(14u14-1ddx[4x4+4])
Bước 4.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 4x4+4.
16(14(4x4+4)14-1ddx[4x4+4])
16(14(4x4+4)14-1ddx[4x4+4])
Bước 4.3
Để viết -1 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 44.
16(14(4x4+4)14-1⋅44ddx[4x4+4])
Bước 4.4
Kết hợp -1 và 44.
16(14(4x4+4)14+-1⋅44ddx[4x4+4])
Bước 4.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
16(14(4x4+4)1-1⋅44ddx[4x4+4])
Bước 4.6
Rút gọn tử số.
Bước 4.6.1
Nhân -1 với 4.
16(14(4x4+4)1-44ddx[4x4+4])
Bước 4.6.2
Trừ 4 khỏi 1.
16(14(4x4+4)-34ddx[4x4+4])
16(14(4x4+4)-34ddx[4x4+4])
Bước 4.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
16(14(4x4+4)-34ddx[4x4+4])
Bước 4.8
Kết hợp 14 và (4x4+4)-34.
16((4x4+4)-344ddx[4x4+4])
Bước 4.9
Di chuyển (4x4+4)-34 sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
16(14(4x4+4)34ddx[4x4+4])
Bước 4.10
Kết hợp 14(4x4+4)34 và 16.
164(4x4+4)34ddx[4x4+4]
Bước 4.11
Đưa 4 ra ngoài 16.
4⋅44(4x4+4)34ddx[4x4+4]
Bước 4.12
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.12.1
Đưa 4 ra ngoài 4(4x4+4)34.
4⋅44((4x4+4)34)ddx[4x4+4]
Bước 4.12.2
Triệt tiêu thừa số chung.
4⋅44(4x4+4)34ddx[4x4+4]
Bước 4.12.3
Viết lại biểu thức.
4(4x4+4)34ddx[4x4+4]
4(4x4+4)34ddx[4x4+4]
Bước 4.13
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 4x4+4 đối với x là ddx[4x4]+ddx[4].
4(4x4+4)34(ddx[4x4]+ddx[4])
Bước 4.14
Vì 4 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 4x4 đối với x là 4ddx[x4].
4(4x4+4)34(4ddx[x4]+ddx[4])
Bước 4.15
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=4.
4(4x4+4)34(4(4x3)+ddx[4])
Bước 4.16
Nhân 4 với 4.
4(4x4+4)34(16x3+ddx[4])
Bước 4.17
Vì 4 là hằng số đối với x, đạo hàm của 4 đối với x là 0.
4(4x4+4)34(16x3+0)
Bước 4.18
Kết hợp các phân số.
Bước 4.18.1
Cộng 16x3 và 0.
4(4x4+4)34(16x3)
Bước 4.18.2
Kết hợp 16 và 4(4x4+4)34.
16⋅4(4x4+4)34x3
Bước 4.18.3
Nhân 16 với 4.
64(4x4+4)34x3
Bước 4.18.4
Kết hợp 64(4x4+4)34 và x3.
64x3(4x4+4)34
64x3(4x4+4)34
64x3(4x4+4)34
Bước 5
Thiết lập lại phương trình bằng cách đặt vế trái bằng vế phải.
y′=64x3(4x4+4)34
Bước 6
Thay thế y′ bằng dydx.
dydx=64x3(4x4+4)34