Giải tích Ví dụ

Tìm Đạo Hàm - d/dx căn bậc hai của 4-x^2
4-x2
Bước 1
Sử dụng axn=axn để viết lại 4-x2 ở dạng (4-x2)12.
ddx[(4-x2)12]
Bước 2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=x12g(x)=4-x2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng 4-x2.
ddu[u12]ddx[4-x2]
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un]nun-1 trong đó n=12.
12u12-1ddx[4-x2]
Bước 2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 4-x2.
12(4-x2)12-1ddx[4-x2]
12(4-x2)12-1ddx[4-x2]
Bước 3
Để viết -1 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
12(4-x2)12-122ddx[4-x2]
Bước 4
Kết hợp -122.
12(4-x2)12+-122ddx[4-x2]
Bước 5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
12(4-x2)1-122ddx[4-x2]
Bước 6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Nhân -1 với 2.
12(4-x2)1-22ddx[4-x2]
Bước 6.2
Trừ 2 khỏi 1.
12(4-x2)-12ddx[4-x2]
12(4-x2)-12ddx[4-x2]
Bước 7
Kết hợp các phân số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
12(4-x2)-12ddx[4-x2]
Bước 7.2
Kết hợp 12(4-x2)-12.
(4-x2)-122ddx[4-x2]
Bước 7.3
Di chuyển (4-x2)-12 sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
12(4-x2)12ddx[4-x2]
12(4-x2)12ddx[4-x2]
Bước 8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 4-x2 đối với xddx[4]+ddx[-x2].
12(4-x2)12(ddx[4]+ddx[-x2])
Bước 9
4 là hằng số đối với x, đạo hàm của 4 đối với x0.
12(4-x2)12(0+ddx[-x2])
Bước 10
Cộng 0ddx[-x2].
12(4-x2)12ddx[-x2]
Bước 11
-1 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -x2 đối với x-ddx[x2].
12(4-x2)12(-ddx[x2])
Bước 12
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=2.
12(4-x2)12(-(2x))
Bước 13
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Nhân 2 với -1.
12(4-x2)12(-2x)
Bước 13.2
Kết hợp -212(4-x2)12.
-22(4-x2)12x
Bước 13.3
Kết hợp -22(4-x2)12x.
-2x2(4-x2)12
Bước 13.4
Đưa 2 ra ngoài -2x.
2(-x)2(4-x2)12
2(-x)2(4-x2)12
Bước 14
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 14.1
Đưa 2 ra ngoài 2(4-x2)12.
2(-x)2((4-x2)12)
Bước 14.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2(-x)2(4-x2)12
Bước 14.3
Viết lại biểu thức.
-x(4-x2)12
-x(4-x2)12
Bước 15
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-x(4-x2)12
4-x22
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]