Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
∫x3ln(x)dx∫x3ln(x)dx
Bước 1
Lấy tích phân từng phần bằng công thức ∫udv=uv-∫vdu∫udv=uv−∫vdu, trong đó u=ln(x)u=ln(x) và dv=x3dv=x3.
ln(x)(14x4)-∫14x41xdxln(x)(14x4)−∫14x41xdx
Bước 2
Bước 2.1
Kết hợp 1414 và x4x4.
ln(x)x44-∫14x41xdxln(x)x44−∫14x41xdx
Bước 2.2
Kết hợp ln(x)ln(x) và x44x44.
ln(x)x44-∫14x41xdxln(x)x44−∫14x41xdx
ln(x)x44-∫14x41xdxln(x)x44−∫14x41xdx
Bước 3
Vì 1414 không đổi đối với xx, hãy di chuyển 1414 ra khỏi tích phân.
ln(x)x44-(14∫x41xdx)ln(x)x44−(14∫x41xdx)
Bước 4
Bước 4.1
Kết hợp x4x4 và 1x1x.
ln(x)x44-(14∫x4xdx)ln(x)x44−(14∫x4xdx)
Bước 4.2
Triệt tiêu thừa số chung của x4x4 và xx.
Bước 4.2.1
Đưa xx ra ngoài x4x4.
ln(x)x44-(14∫x⋅x3xdx)ln(x)x44−(14∫x⋅x3xdx)
Bước 4.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.2.2.1
Nâng xx lên lũy thừa 11.
ln(x)x44-(14∫x⋅x3x1dx)ln(x)x44−(14∫x⋅x3x1dx)
Bước 4.2.2.2
Đưa xx ra ngoài x1x1.
ln(x)x44-(14∫x⋅x3x⋅1dx)ln(x)x44−(14∫x⋅x3x⋅1dx)
Bước 4.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
ln(x)x44-(14∫x⋅x3x⋅1dx)
Bước 4.2.2.4
Viết lại biểu thức.
ln(x)x44-(14∫x31dx)
Bước 4.2.2.5
Chia x3 cho 1.
ln(x)x44-(14∫x3dx)
ln(x)x44-(14∫x3dx)
ln(x)x44-14∫x3dx
ln(x)x44-14∫x3dx
Bước 5
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x3 đối với x là 14x4.
ln(x)x44-14(14x4+C)
Bước 6
Bước 6.1
Viết lại ln(x)x44-14(14x4+C) ở dạng 14ln(x)x4-14⋅14x4+C.
14ln(x)x4-14⋅14x4+C
Bước 6.2
Rút gọn.
Bước 6.2.1
Kết hợp 14 và ln(x).
ln(x)4x4-14⋅14x4+C
Bước 6.2.2
Kết hợp ln(x)4 và x4.
ln(x)x44-14⋅14x4+C
Bước 6.2.3
Nhân 14 với 14.
ln(x)x44-14⋅4x4+C
Bước 6.2.4
Nhân 4 với 4.
ln(x)x44-116x4+C
14ln(x)x4-116x4+C
14ln(x)x4-116x4+C