Giải tích Ví dụ

Ước Tính Tích Phân tích phân của x/( căn bậc hai của 1-x^2) đối với x
x1-x2dxx1x2dx
Bước 1
Giả sử u=1-x2u=1x2. Sau đó du=-2xdxdu=2xdx, nên -12du=xdx12du=xdx. Viết lại bằng uudduu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Hãy đặt u=1-x2u=1x2. Tìm dudxdudx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.1
Tính đạo hàm 1-x21x2.
ddx[1-x2]ddx[1x2]
Bước 1.1.2
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 1-x21x2 đối với xxddx[1]+ddx[-x2]ddx[1]+ddx[x2].
ddx[1]+ddx[-x2]ddx[1]+ddx[x2]
Bước 1.1.2.2
11 là hằng số đối với xx, đạo hàm của 11 đối với xx00.
0+ddx[-x2]0+ddx[x2]
0+ddx[-x2]0+ddx[x2]
Bước 1.1.3
Tính ddx[-x2]ddx[x2].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1.3.1
-11 không đổi đối với xx, nên đạo hàm của -x2x2 đối với xx-ddx[x2]ddx[x2].
0-ddx[x2]0ddx[x2]
Bước 1.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]ddx[xn]nxn-1nxn1 trong đó n=2n=2.
0-(2x)0(2x)
Bước 1.1.3.3
Nhân 22 với -11.
0-2x02x
0-2x02x
Bước 1.1.4
Trừ 2x2x khỏi 00.
-2x2x
-2x2x
Bước 1.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng uududu.
1u1-2du1u12du
1u1-2du1u12du
Bước 2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
1u(-12)du1u(12)du
Bước 2.2
Nhân 1u1u với 1212.
-1u2du1u2du
Bước 2.3
Di chuyển 22 sang phía bên trái của uu.
-12udu12udu
-12udu12udu
Bước 3
-11 không đổi đối với uu, hãy di chuyển -11 ra khỏi tích phân.
-12udu12udu
Bước 4
1212 không đổi đối với uu, hãy di chuyển 1212 ra khỏi tích phân.
-(121udu)(121udu)
Bước 5
Áp dụng các quy tắc số mũ cơ bản.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Sử dụng nax=axnnax=axn để viết lại uu ở dạng u12u12.
-121u12du121u12du
Bước 5.2
Di chuyển u12u12 ra ngoài mẫu số bằng cách nâng nó lên lũy thừa -11.
-12(u12)-1du12(u12)1du
Bước 5.3
Nhân các số mũ trong (u12)-1(u12)1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn(am)n=amn.
-12u12-1du12u121du
Bước 5.3.2
Kết hợp 1212-11.
-12u-12du12u12du
Bước 5.3.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-12u-12du12u12du
-12u-12du12u12du
-12u-12du12u12du
Bước 6
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của u-12u12 đối với uu2u122u12.
-12(2u12+C)12(2u12+C)
Bước 7
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Viết lại -12(2u12+C)12(2u12+C) ở dạng -122u12+C122u12+C.
-122u12+C122u12+C
Bước 7.2
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.1
Nhân 22 với -11.
-2(12)u12+C2(12)u12+C
Bước 7.2.2
Kết hợp -221212.
-22u12+C22u12+C
Bước 7.2.3
Triệt tiêu thừa số chung của -2222.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.1
Đưa 22 ra ngoài -22.
2-12u12+C212u12+C
Bước 7.2.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.2.3.2.1
Đưa 22 ra ngoài 22.
2-12(1)u12+C212(1)u12+C
Bước 7.2.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2-121u12+C
Bước 7.2.3.2.3
Viết lại biểu thức.
-11u12+C
Bước 7.2.3.2.4
Chia -1 cho 1.
-u12+C
-u12+C
-u12+C
-u12+C
-u12+C
Bước 8
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 1-x2.
-(1-x2)12+C
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]