Giải tích Ví dụ

Tìm Đạo Hàm - d/dx 1/( căn bậc hai của x)
1x
Bước 1
Áp dụng các quy tắc số mũ cơ bản.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Sử dụng axn=axn để viết lại x ở dạng x12.
ddx[1x12]
Bước 1.2
Viết lại 1x12 ở dạng (x12)-1.
ddx[(x12)-1]
Bước 1.3
Nhân các số mũ trong (x12)-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
ddx[x12-1]
Bước 1.3.2
Kết hợp 12-1.
ddx[x-12]
Bước 1.3.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
ddx[x-12]
ddx[x-12]
ddx[x-12]
Bước 2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=-12.
-12x-12-1
Bước 3
Để viết -1 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
-12x-12-122
Bước 4
Kết hợp -122.
-12x-12+-122
Bước 5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-12x-1-122
Bước 6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Nhân -1 với 2.
-12x-1-22
Bước 6.2
Trừ 2 khỏi -1.
-12x-32
-12x-32
Bước 7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-12x-32
Bước 8
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Viết lại biểu thức bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bn.
-121x32
Bước 8.2
Kết hợp các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Nhân 1x32 với 12.
-1x322
Bước 8.2.2
Di chuyển 2 sang phía bên trái của x32.
-12x32
-12x32
-12x32
1x2
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]