Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
,
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 1.1.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.1.1.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 1.2
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Bước 1.2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 1.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.3
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 1.2.4
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.4.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.5
Hàm cosin âm trong góc phần tư thứ hai và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 1.2.6
Trừ khỏi .
Bước 1.2.7
Tìm chu kỳ của .
Bước 1.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 1.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 1.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.2.7.4
Chia cho .
Bước 1.2.8
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.3
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Bước 1.3.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 1.4
Tính tại các giá trị có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Bước 1.4.1
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.1.1
Thay bằng .
Bước 1.4.1.2
Rút gọn.
Bước 1.4.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.1.2.1.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.4.1.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.1.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.2
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.2.1
Thay bằng .
Bước 1.4.2.2
Rút gọn.
Bước 1.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.2.2.1.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 1.4.2.2.1.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.4.2.2.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.2.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.3
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.3.1
Thay bằng .
Bước 1.4.3.2
Rút gọn.
Bước 1.4.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.3.2.1.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 1.4.3.2.1.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.4.3.2.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.3.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.4
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.4.1
Thay bằng .
Bước 1.4.4.2
Rút gọn.
Bước 1.4.4.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.4.2.1.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 1.4.4.2.1.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.4.4.2.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.4.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.5
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.5.1
Thay bằng .
Bước 1.4.5.2
Rút gọn.
Bước 1.4.5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.5.2.1.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 1.4.5.2.1.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.4.5.2.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.5.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.6
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 2
Bỏ các điểm không nằm trong khoảng đang xét ra.
Bước 3
Bước 3.1
Tính giá trị tại .
Bước 3.1.1
Thay bằng .
Bước 3.1.2
Rút gọn.
Bước 3.1.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.2
Cộng và .
Bước 3.2
Tính giá trị tại .
Bước 3.2.1
Thay bằng .
Bước 3.2.2
Rút gọn.
Bước 3.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 3.2.2.1.1
Trừ vòng quay hoàn chỉnh của cho đến khi góc lớn hơn hoặc bằng và nhỏ hơn .
Bước 3.2.2.1.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.2.2.2
Cộng và .
Bước 3.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 4
So sánh các giá trị tìm được với mỗi giá trị của để xác định cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối trên khoảng đã cho. Cực đại sẽ xảy ra tại giá trị cao nhất và cực tiểu sẽ xảy ra tại giá trị thấp nhất.
Cực đại tuyệt đối:
Cực tiểu tuyệt đối:
Bước 5