Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
,
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.1.1.3
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.1.7
Cộng và .
Bước 1.1.1.8
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.10
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.11
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.1.12
Cộng và .
Bước 1.1.1.13
Rút gọn.
Bước 1.1.1.13.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.1.13.2
Nhân với .
Bước 1.1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 1.2
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Bước 1.2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 1.2.2
Phân tích thành thừa số.
Bước 1.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.2
Sắp xếp lại và .
Bước 1.2.2.3
Phân tích thành thừa số.
Bước 1.2.2.3.1
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 1.2.2.3.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn không cần thiết.
Bước 1.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 1.2.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.2.4.1
Đặt bằng với .
Bước 1.2.4.2
Giải để tìm .
Bước 1.2.4.2.1
Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .
Bước 1.2.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.4.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.4.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.4.2.3
Quy đổi từ sang .
Bước 1.2.4.2.4
Tách các phân số.
Bước 1.2.4.2.5
Quy đổi từ sang .
Bước 1.2.4.2.6
Chia cho .
Bước 1.2.4.2.7
Nhân với .
Bước 1.2.4.2.8
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.4.2.9
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 1.2.4.2.10
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.4.2.10.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.4.2.11
Hàm tang âm trong góc phần tư thứ hai và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ ba.
Bước 1.2.4.2.12
Rút gọn biểu thức để tìm đáp án thứ hai.
Bước 1.2.4.2.12.1
Cộng vào .
Bước 1.2.4.2.12.2
Góc tìm được dương và có cùng cạnh cuối với .
Bước 1.2.4.2.13
Tìm chu kỳ của .
Bước 1.2.4.2.13.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 1.2.4.2.13.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 1.2.4.2.13.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.2.4.2.13.4
Chia cho .
Bước 1.2.4.2.14
Cộng vào mọi góc âm để có được các góc dương.
Bước 1.2.4.2.14.1
Cộng vào để tìm góc dương.
Bước 1.2.4.2.14.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.2.4.2.14.3
Kết hợp các phân số.
Bước 1.2.4.2.14.3.1
Kết hợp và .
Bước 1.2.4.2.14.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.4.2.14.4
Rút gọn tử số.
Bước 1.2.4.2.14.4.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.2.4.2.14.4.2
Trừ khỏi .
Bước 1.2.4.2.14.5
Liệt kê các góc mới.
Bước 1.2.4.2.15
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 1.2.5.2
Giải để tìm .
Bước 1.2.5.2.1
Chia mỗi số hạng trong phương trình cho .
Bước 1.2.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.5.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.5.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.5.2.3
Tách các phân số.
Bước 1.2.5.2.4
Quy đổi từ sang .
Bước 1.2.5.2.5
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.6
Tách các phân số.
Bước 1.2.5.2.7
Quy đổi từ sang .
Bước 1.2.5.2.8
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.9
Nhân với .
Bước 1.2.5.2.10
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.5.2.11
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.5.2.11.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.5.2.11.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.5.2.11.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.2.5.2.11.2.2
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.11.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.5.2.11.3.1
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.12
Lấy nghịch đảo tang của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong hàm tang.
Bước 1.2.5.2.13
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.5.2.13.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.5.2.14
Hàm tang dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ ba. Để tìm đáp án thứ hai, hãy cộng góc tham chiếu từ để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 1.2.5.2.15
Rút gọn .
Bước 1.2.5.2.15.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.2.5.2.15.2
Kết hợp các phân số.
Bước 1.2.5.2.15.2.1
Kết hợp và .
Bước 1.2.5.2.15.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.5.2.15.3
Rút gọn tử số.
Bước 1.2.5.2.15.3.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.2.5.2.15.3.2
Cộng và .
Bước 1.2.5.2.16
Tìm chu kỳ của .
Bước 1.2.5.2.16.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 1.2.5.2.16.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 1.2.5.2.16.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.2.5.2.16.4
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.17
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
, cho mọi số nguyên
Bước 1.2.7
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.3
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Bước 1.3.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 1.4
Tính tại các giá trị có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Bước 1.4.1
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.1.1
Thay bằng .
Bước 1.4.1.2
Rút gọn.
Bước 1.4.1.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.1.2.2
Kết hợp và .
Bước 1.4.1.2.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.1.2.4
Nhân .
Bước 1.4.1.2.4.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.1.2.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.1.2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.1.2.4.5
Cộng và .
Bước 1.4.1.2.4.6
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.5
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4.1.2.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.4.1.2.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.4.1.2.5.3
Kết hợp và .
Bước 1.4.1.2.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.4.1.2.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.1.2.5.5
Tính số mũ.
Bước 1.4.1.2.6
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.4.1.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1.2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1.2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.2
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.2.1
Thay bằng .
Bước 1.4.2.2
Rút gọn.
Bước 1.4.2.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.4.2.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.2.2.3
Kết hợp và .
Bước 1.4.2.2.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 1.4.2.2.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.2.2.6
Nhân .
Bước 1.4.2.2.6.1
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.6.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.6.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.6.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.2.2.6.5
Cộng và .
Bước 1.4.2.2.6.6
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.7
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4.2.2.7.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.4.2.2.7.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.4.2.2.7.3
Kết hợp và .
Bước 1.4.2.2.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.4.2.2.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.7.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.2.2.7.5
Tính số mũ.
Bước 1.4.2.2.8
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.9
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.4.2.2.9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.2.2.9.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.9.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.2.2.9.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.9.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.3
Liệt kê tất cả các điểm.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 2
Bỏ các điểm không nằm trong khoảng đang xét ra.
Bước 3
Bước 3.1
Tính giá trị tại .
Bước 3.1.1
Thay bằng .
Bước 3.1.2
Rút gọn.
Bước 3.1.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.2
Kết hợp và .
Bước 3.1.2.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.4
Nhân .
Bước 3.1.2.4.1
Nhân với .
Bước 3.1.2.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.2.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 3.1.2.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 3.1.2.4.5
Cộng và .
Bước 3.1.2.4.6
Nhân với .
Bước 3.1.2.5
Viết lại ở dạng .
Bước 3.1.2.5.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 3.1.2.5.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 3.1.2.5.3
Kết hợp và .
Bước 3.1.2.5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.1.2.5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.1.2.5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 3.1.2.5.5
Tính số mũ.
Bước 3.1.2.6
Nhân với .
Bước 3.1.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 3.1.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.1.2.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.1.2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.1.2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2
Tính giá trị tại .
Bước 3.2.1
Thay bằng .
Bước 3.2.2
Rút gọn.
Bước 3.2.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 3.2.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.2.2.3
Nhân với .
Bước 3.2.2.4
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 3.2.2.5
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.2.2.6
Nhân .
Bước 3.2.2.6.1
Nhân với .
Bước 3.2.2.6.2
Nhân với .
Bước 3.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 4
So sánh các giá trị tìm được với mỗi giá trị của để xác định cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối trên khoảng đã cho. Cực đại sẽ xảy ra tại giá trị cao nhất và cực tiểu sẽ xảy ra tại giá trị thấp nhất.
Cực đại tuyệt đối:
Cực tiểu tuyệt đối:
Bước 5