Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
on ,
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 1.1.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.1.1.2
Tính .
Bước 1.1.1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.1.1.2.3
Nhân với .
Bước 1.1.1.2.4
Kết hợp và .
Bước 1.1.1.2.5
Nhân với .
Bước 1.1.1.2.6
Kết hợp và .
Bước 1.1.1.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.1.1.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.1.2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.1.1.2.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.1.2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.1.1.2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.1.1.2.7.2.4
Chia cho .
Bước 1.1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 1.2
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Bước 1.2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 1.2.4
Đặt bằng với .
Bước 1.2.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 1.2.5.1
Đặt bằng với .
Bước 1.2.5.2
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 1.3
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Bước 1.3.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 1.4
Tính tại các giá trị có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Bước 1.4.1
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.1.1
Thay bằng .
Bước 1.4.1.2
Rút gọn.
Bước 1.4.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.1.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 1.4.1.2.1.2
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 1.4.1.2.1.3
Nhân .
Bước 1.4.1.2.1.3.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.1.3.2
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.2
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.2.1
Thay bằng .
Bước 1.4.2.2
Rút gọn.
Bước 1.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.2.2.1.1
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.4.2.2.1.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.4.2.2.1.3
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.4.2.2.2.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 1.4.2.2.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.4.2.2.2.3
Trừ khỏi .
Bước 1.4.2.2.2.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.4.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 2
Bước 2.1
Tính giá trị tại .
Bước 2.1.1
Thay bằng .
Bước 2.1.2
Rút gọn.
Bước 2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.2.1.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.1.2.1.2.1
Di chuyển .
Bước 2.1.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.1.2.1.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.2.1.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.1.2.1.2.3
Cộng và .
Bước 2.1.2.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.1.2.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.1.2.3
Kết hợp và .
Bước 2.1.2.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.1.2.5
Rút gọn tử số.
Bước 2.1.2.5.1
Nhân với .
Bước 2.1.2.5.2
Trừ khỏi .
Bước 2.1.2.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.2
Tính giá trị tại .
Bước 2.2.1
Thay bằng .
Bước 2.2.2
Rút gọn.
Bước 2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.2.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.2.1.2.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 2.2.2.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.1.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.2.1.2.4
Viết lại biểu thức.
Bước 2.2.2.1.3
Nhân với .
Bước 2.2.2.2
Trừ khỏi .
Bước 2.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 3
So sánh các giá trị tìm được với mỗi giá trị của để xác định cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối trên khoảng đã cho. Cực đại sẽ xảy ra tại giá trị cao nhất và cực tiểu sẽ xảy ra tại giá trị thấp nhất.
Cực đại tuyệt đối:
Cực tiểu tuyệt đối:
Bước 4