Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
f(x)=ln(x)xf(x)=ln(x)x
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)] là g(x)ddx[f(x)]-f(x)ddx[g(x)]g(x)2 trong đó f(x)=ln(x) và g(x)=x.
xddx[ln(x)]-ln(x)ddx[x]x2
Bước 1.2
Đạo hàm của ln(x) đối với x là 1x.
x1x-ln(x)ddx[x]x2
Bước 1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa.
Bước 1.3.1
Kết hợp x và 1x.
xx-ln(x)ddx[x]x2
Bước 1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung x.
Bước 1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
xx-ln(x)ddx[x]x2
Bước 1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
1-ln(x)ddx[x]x2
1-ln(x)ddx[x]x2
Bước 1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
1-ln(x)⋅1x2
Bước 1.3.4
Nhân -1 với 1.
1-ln(x)x2
1-ln(x)x2
1-ln(x)x2
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)] là g(x)ddx[f(x)]-f(x)ddx[g(x)]g(x)2 trong đó f(x)=1-ln(x) và g(x)=x2.
f′′(x)=x2ddx(1-ln(x))-(1-ln(x))ddxx2(x2)2
Bước 2.2
Tìm đạo hàm.
Bước 2.2.1
Nhân các số mũ trong (x2)2.
Bước 2.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
f′′(x)=x2ddx(1-ln(x))-(1-ln(x))ddxx2x2⋅2
Bước 2.2.1.2
Nhân 2 với 2.
f′′(x)=x2ddx(1-ln(x))-(1-ln(x))ddxx2x4
f′′(x)=x2ddx(1-ln(x))-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.2.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 1-ln(x) đối với x là ddx[1]+ddx[-ln(x)].
f′′(x)=x2(ddx(1)+ddx(-ln(x)))-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.2.3
Vì 1 là hằng số đối với x, đạo hàm của 1 đối với x là 0.
f′′(x)=x2(0+ddx(-ln(x)))-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.2.4
Cộng 0 và ddx[-ln(x)].
f′′(x)=x2ddx(-ln(x))-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.2.5
Vì -1 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -ln(x) đối với x là -ddx[ln(x)].
f′′(x)=x2(-ddxln(x))-(1-ln(x))ddxx2x4
f′′(x)=x2(-ddxln(x))-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.3
Đạo hàm của ln(x) đối với x là 1x.
f′′(x)=x2(-1x)-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa.
Bước 2.4.1
Kết hợp x2 và 1x.
f′′(x)=-x2x-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.4.2
Triệt tiêu thừa số chung của x2 và x.
Bước 2.4.2.1
Đưa x ra ngoài x2.
f′′(x)=-x⋅xx-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.4.2.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.4.2.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
f′′(x)=-x⋅xx-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.4.2.2.2
Đưa x ra ngoài x1.
f′′(x)=-x⋅xx⋅1-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.4.2.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
f′′(x)=-x⋅xx⋅1-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.4.2.2.4
Viết lại biểu thức.
f′′(x)=-x1-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.4.2.2.5
Chia x cho 1.
f′′(x)=-x-(1-ln(x))ddxx2x4
f′′(x)=-x-(1-ln(x))ddxx2x4
f′′(x)=-x-(1-ln(x))ddxx2x4
Bước 2.4.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=2.
f′′(x)=-x-(1-ln(x))(2x)x4
Bước 2.4.4
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 2.4.4.1
Nhân 2 với -1.
f′′(x)=-x-2(1-ln(x))xx4
Bước 2.4.4.2
Đưa x ra ngoài -x-2(1-ln(x))x.
Bước 2.4.4.2.1
Đưa x ra ngoài -x.
f′′(x)=x⋅-1-2(1-ln(x))xx4
Bước 2.4.4.2.2
Đưa x ra ngoài -2(1-ln(x))x.
f′′(x)=x⋅-1+x(-2(1-ln(x)))x4
Bước 2.4.4.2.3
Đưa x ra ngoài x⋅-1+x(-2(1-ln(x))).
f′′(x)=x(-1-2(1-ln(x)))x4
f′′(x)=x(-1-2(1-ln(x)))x4
f′′(x)=x(-1-2(1-ln(x)))x4
f′′(x)=x(-1-2(1-ln(x)))x4
Bước 2.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.5.1
Đưa x ra ngoài x4.
f′′(x)=x(-1-2(1-ln(x)))x⋅x3
Bước 2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
f′′(x)=x(-1-2(1-ln(x)))x⋅x3
Bước 2.5.3
Viết lại biểu thức.
f′′(x)=-1-2(1-ln(x))x3
f′′(x)=-1-2(1-ln(x))x3
Bước 2.6
Rút gọn.
Bước 2.6.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
f′′(x)=-1-2⋅1-2(-ln(x))x3
Bước 2.6.2
Rút gọn tử số.
Bước 2.6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.6.2.1.1
Nhân -2 với 1.
f′′(x)=-1-2-2(-ln(x))x3
Bước 2.6.2.1.2
Nhân -2(-ln(x)).
Bước 2.6.2.1.2.1
Nhân -1 với -2.
f′′(x)=-1-2+2ln(x)x3
Bước 2.6.2.1.2.2
Rút gọn 2ln(x) bằng cách di chuyển 2 trong logarit.
f′′(x)=-1-2+ln(x2)x3
f′′(x)=-1-2+ln(x2)x3
f′′(x)=-1-2+ln(x2)x3
Bước 2.6.2.2
Trừ 2 khỏi -1.
f′′(x)=-3+ln(x2)x3
f′′(x)=-3+ln(x2)x3
Bước 2.6.3
Viết lại -3 ở dạng -1(3).
f′′(x)=-1⋅3+ln(x2)x3
Bước 2.6.4
Đưa -1 ra ngoài ln(x2).
f′′(x)=-1⋅3-1(-ln(x2))x3
Bước 2.6.5
Đưa -1 ra ngoài -1(3)-1(-ln(x2)).
f′′(x)=-1(3-ln(x2))x3
Bước 2.6.6
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
f′′(x)=-3-ln(x2)x3
f′′(x)=-3-ln(x2)x3
f′′(x)=-3-ln(x2)x3
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng 0 và giải.
1-ln(x)x2=0
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)] là g(x)ddx[f(x)]-f(x)ddx[g(x)]g(x)2 trong đó f(x)=ln(x) và g(x)=x.
xddx[ln(x)]-ln(x)ddx[x]x2
Bước 4.1.2
Đạo hàm của ln(x) đối với x là 1x.
x1x-ln(x)ddx[x]x2
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa.
Bước 4.1.3.1
Kết hợp x và 1x.
xx-ln(x)ddx[x]x2
Bước 4.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung x.
Bước 4.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
xx-ln(x)ddx[x]x2
Bước 4.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
1-ln(x)ddx[x]x2
1-ln(x)ddx[x]x2
Bước 4.1.3.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
1-ln(x)⋅1x2
Bước 4.1.3.4
Nhân -1 với 1.
f′(x)=1-ln(x)x2
f′(x)=1-ln(x)x2
f′(x)=1-ln(x)x2
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của f(x) đối với x là 1-ln(x)x2.
1-ln(x)x2
1-ln(x)x2
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng 0.
1-ln(x)x2=0
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
1-ln(x)=0
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm x.
Bước 5.3.1
Trừ 1 khỏi cả hai vế của phương trình.
-ln(x)=-1
Bước 5.3.2
Chia mỗi số hạng trong -ln(x)=-1 cho -1 và rút gọn.
Bước 5.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong -ln(x)=-1 cho -1.
-ln(x)-1=-1-1
Bước 5.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
ln(x)1=-1-1
Bước 5.3.2.2.2
Chia ln(x) cho 1.
ln(x)=-1-1
ln(x)=-1-1
Bước 5.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.2.3.1
Chia -1 cho -1.
ln(x)=1
ln(x)=1
ln(x)=1
Bước 5.3.3
Để giải tìm x, hãy viết lại phương trình bằng các tính chất của logarit.
eln(x)=e1
Bước 5.3.4
Viết lại ln(x)=1 dưới dạng mũ bằng cách dùng định nghĩa của logarit. Nếu x và b là các số thực dương và b≠1, thì logb(x)=y sẽ tương đương với by=x.
e1=x
Bước 5.3.5
Viết lại phương trình ở dạng x=e1.
x=e
x=e
x=e
Bước 6
Bước 6.1
Đặt mẫu số trong 1-ln(x)x2 bằng 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
x2=0
Bước 6.2
Giải tìm x.
Bước 6.2.1
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
x=±√0
Bước 6.2.2
Rút gọn ±√0.
Bước 6.2.2.1
Viết lại 0 ở dạng 02.
x=±√02
Bước 6.2.2.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
x=±0
Bước 6.2.2.3
Cộng hoặc trừ 0 là 0.
x=0
x=0
x=0
Bước 6.3
Đặt đối số trong ln(x) nhỏ hơn hoặc bằng 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
x≤0
Bước 6.4
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng 0, đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn 0, hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng 0.
x≤0
(-∞,0]
x≤0
(-∞,0]
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
x=e
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại x=e. Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
-3-ln((e)2)(e)3
Bước 9
Bước 9.1
Sử dụng các quy tắc logarit để di chuyển 2 ra khỏi số mũ.
-3-(2ln(e))e3
Bước 9.2
Logarit tự nhiên của e là 1.
-3-(2⋅1)e3
Bước 9.3
Nhân 2 với 1.
-3-1⋅2e3
Bước 9.4
Nhân -1 với 2.
-3-2e3
Bước 9.5
Trừ 2 khỏi 3.
-1e3
-1e3
Bước 10
x=e là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
x=e là cực đại địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến x bằng e trong biểu thức.
f(e)=ln(e)e
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Logarit tự nhiên của e là 1.
f(e)=1e
Bước 11.2.2
Câu trả lời cuối cùng là 1e.
y=1e
y=1e
y=1e
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho f(x)=ln(x)x.
(e,1e) là một cực đại địa phuơng
Bước 13
