Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
,
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.1.1.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.1.6
Cộng và .
Bước 1.1.1.7
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.8
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.9
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.10
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.1.11
Cộng và .
Bước 1.1.1.12
Rút gọn.
Bước 1.1.1.12.1
Sắp xếp lại và .
Bước 1.1.1.12.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, trong đó và .
Bước 1.1.1.12.3
Khai triển bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Bước 1.1.1.12.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.1.12.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.1.12.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.1.1.12.4
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 1.1.1.12.4.1
Sắp xếp lại các thừa số trong các số hạng và .
Bước 1.1.1.12.4.2
Cộng và .
Bước 1.1.1.12.4.3
Cộng và .
Bước 1.1.1.12.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.1.1.12.5.1
Nhân .
Bước 1.1.1.12.5.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.12.5.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.12.5.1.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.1.12.5.1.4
Cộng và .
Bước 1.1.1.12.5.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.1.1.12.5.3
Nhân .
Bước 1.1.1.12.5.3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.12.5.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.1.1.12.5.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.1.1.12.5.3.4
Cộng và .
Bước 1.1.1.12.6
Áp dụng đẳng thức góc nhân đôi cho cosin.
Bước 1.1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 1.2
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Bước 1.2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 1.2.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 1.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.3.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.4.2.1.2
Chia cho .
Bước 1.2.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.4.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 1.2.4.3.2
Nhân .
Bước 1.2.4.3.2.1
Nhân với .
Bước 1.2.4.3.2.2
Nhân với .
Bước 1.2.5
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 1.2.6
Giải tìm .
Bước 1.2.6.1
Rút gọn.
Bước 1.2.6.1.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.2.6.1.2
Kết hợp và .
Bước 1.2.6.1.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.2.6.1.4
Nhân với .
Bước 1.2.6.1.5
Trừ khỏi .
Bước 1.2.6.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.6.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.6.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.6.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.6.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.6.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 1.2.6.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.6.2.3.1
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 1.2.6.2.3.2
Nhân .
Bước 1.2.6.2.3.2.1
Nhân với .
Bước 1.2.6.2.3.2.2
Nhân với .
Bước 1.2.7
Tìm chu kỳ của .
Bước 1.2.7.1
Chu kỳ của hàm số có thể được tính bằng .
Bước 1.2.7.2
Thay thế với trong công thức cho chu kỳ.
Bước 1.2.7.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.2.7.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.7.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.7.4.2
Chia cho .
Bước 1.2.8
Chu kỳ của hàm là nên các giá trị sẽ lặp lại sau mỗi radian theo cả hai hướng.
, cho mọi số nguyên
Bước 1.2.9
Hợp nhất các câu trả lời.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 1.3
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Bước 1.3.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 1.4
Tính tại các giá trị có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Bước 1.4.1
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.1.1
Thay bằng .
Bước 1.4.1.2
Rút gọn.
Bước 1.4.1.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.1.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.1.2.3
Nhân .
Bước 1.4.1.2.3.1
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.1.2.3.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.1.2.3.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.1.2.3.5
Cộng và .
Bước 1.4.1.2.3.6
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4.1.2.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.4.1.2.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.4.1.2.4.3
Kết hợp và .
Bước 1.4.1.2.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.4.1.2.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.1.2.4.5
Tính số mũ.
Bước 1.4.1.2.5
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.4.1.2.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1.2.5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.1.2.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.1.2.5.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.2
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.2.1
Thay bằng .
Bước 1.4.2.2
Rút gọn.
Bước 1.4.2.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 1.4.2.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.2.2.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 1.4.2.2.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.4.2.2.5
Nhân .
Bước 1.4.2.2.5.1
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.5.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.5.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.4.2.2.5.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.4.2.2.5.5
Cộng và .
Bước 1.4.2.2.5.6
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.6
Viết lại ở dạng .
Bước 1.4.2.2.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.4.2.2.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.4.2.2.6.3
Kết hợp và .
Bước 1.4.2.2.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.4.2.2.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.2.2.6.5
Tính số mũ.
Bước 1.4.2.2.7
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.4.2.2.7.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.2.2.7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.7.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.4.2.2.7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.4.2.2.7.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.4.3
Liệt kê tất cả các điểm.
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
, cho mọi số nguyên
Bước 2
Bỏ các điểm không nằm trong khoảng đang xét ra.
Bước 3
Bước 3.1
Tính giá trị tại .
Bước 3.1.1
Thay bằng .
Bước 3.1.2
Rút gọn.
Bước 3.1.2.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.1.2.3
Nhân với .
Bước 3.2
Tính giá trị tại .
Bước 3.2.1
Thay bằng .
Bước 3.2.2
Rút gọn.
Bước 3.2.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất.
Bước 3.2.2.2
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.2.2.3
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
Bước 3.2.2.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 3.2.2.5
Nhân .
Bước 3.2.2.5.1
Nhân với .
Bước 3.2.2.5.2
Nhân với .
Bước 3.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 4
So sánh các giá trị tìm được với mỗi giá trị của để xác định cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối trên khoảng đã cho. Cực đại sẽ xảy ra tại giá trị cao nhất và cực tiểu sẽ xảy ra tại giá trị thấp nhất.
Cực đại tuyệt đối:
Cực tiểu tuyệt đối:
Bước 5