Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
,
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 1.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.3
Tính .
Bước 1.1.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.1.1.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.1.1.3.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.1.1.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.3.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.3.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.1.3.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.1.1.3.7
Nhân với .
Bước 1.1.1.3.8
Trừ khỏi .
Bước 1.1.1.3.9
Kết hợp và .
Bước 1.1.1.3.10
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.1.1.3.11
Viết lại ở dạng .
Bước 1.1.1.3.12
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.1.1.3.13
Nhân với .
Bước 1.1.1.3.14
Kết hợp và .
Bước 1.1.1.3.15
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.1.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 1.2
Cho đạo hàm bằng rồi giải phương trình .
Bước 1.2.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 1.2.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.3
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 1.2.3.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 1.2.3.2
Vì chứa cả số và biến nên cần thực hiện hai bước để tìm BCNN. Tìm BCNN cho phần số sau đó tìm BCNN cho phần biến .
Bước 1.2.3.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 1.2.3.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 1.2.3.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 1.2.3.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 1.2.3.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 1.2.3.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 1.2.4
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 1.2.4.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 1.2.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.4.2.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 1.2.4.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.4.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.4.2.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.4.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2.4.2.3
Nhân.
Bước 1.2.4.2.3.1
Nhân với .
Bước 1.2.4.2.3.2
Nhân với .
Bước 1.2.4.2.4
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.4.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.4.3.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 1.2.4.3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.4.3.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.4.3.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.5
Giải phương trình.
Bước 1.2.5.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 1.2.5.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.5.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.5.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.5.2.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.2.5.2.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.5.2.2.2.2
Chia cho .
Bước 1.2.5.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.5.2.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.5.2.3.1.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.2.5.2.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.5.2.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.5.2.3.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.5.2.3.1.2.3
Chuyển âm một từ mẫu số của .
Bước 1.2.5.2.3.1.3
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2.5.2.3.1.4
Nhân với .
Bước 1.2.6
Giải tìm .
Bước 1.2.6.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 1.2.6.2
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 1.2.6.2.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 1.2.6.2.2
BCNN của một và bất kỳ biểu thức nào chính là biểu thức đó.
Bước 1.2.6.3
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 1.2.6.3.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 1.2.6.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.6.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.6.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.6.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.6.4
Giải phương trình.
Bước 1.2.6.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.6.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.6.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.6.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.6.4.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2.6.4.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.6.4.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.6.4.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.6.4.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.6.4.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.6.4.3.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.6.4.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.6.4.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.6.4.3.2.2.2
Chia cho .
Bước 1.2.7
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 1.2.8
Kết quả bao gồm cả phần dương và phần âm của dấu .
Bước 1.2.9
Giải để tìm .
Bước 1.2.9.1
Giải tìm .
Bước 1.2.9.1.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 1.2.9.1.2
Nhân cả hai vế với .
Bước 1.2.9.1.3
Rút gọn.
Bước 1.2.9.1.3.1
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.9.1.3.1.1
Rút gọn .
Bước 1.2.9.1.3.1.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.2.9.1.3.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.9.1.3.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.9.1.3.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.9.1.3.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.9.1.3.1.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.9.1.3.1.1.3.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.9.1.3.2
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.9.1.3.2.1
Rút gọn .
Bước 1.2.9.1.3.2.1.1
Rút gọn bằng cách nhân.
Bước 1.2.9.1.3.2.1.1.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.2.9.1.3.2.1.1.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.2.9.1.3.2.1.1.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.2.9.1.3.2.1.1.3.1
Nhân với .
Bước 1.2.9.1.3.2.1.1.3.2
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.2.9.1.3.2.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.9.1.3.2.1.2.1
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.2.9.1.3.2.1.2.1.1
Di chuyển .
Bước 1.2.9.1.3.2.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 1.2.9.1.3.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 1.2.9.1.3.2.1.3
Sắp xếp lại và .
Bước 1.2.9.1.4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.9.1.4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.9.1.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.9.1.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.9.1.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.9.1.4.2.1.2
Chia cho .
Bước 1.2.9.1.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.9.1.4.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.9.1.4.3.1.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.2.9.1.4.3.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.9.1.4.3.1.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.2.9.1.4.3.1.1.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.2.9.1.4.3.1.1.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.9.1.4.3.1.1.2.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.9.1.4.3.1.1.2.4
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.9.1.4.3.1.1.2.5
Chia cho .
Bước 1.2.9.1.4.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.9.1.4.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.9.1.4.3.1.2.2
Chia cho .
Bước 1.2.9.2
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 1.2.9.3
Kết quả bao gồm cả phần dương và phần âm của dấu .
Bước 1.2.9.4
Giải để tìm .
Bước 1.2.9.4.1
Di chuyển tất cả các số hạng chứa sang vế trái của phương trình.
Bước 1.2.9.4.1.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.9.4.1.2
Cộng và .
Bước 1.2.9.4.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 1.2.9.4.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.9.4.2.2
Trừ khỏi .
Bước 1.2.9.5
Hợp nhất các đáp án.
Bước 1.2.10
Tìm tập xác định của .
Bước 1.2.10.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 1.2.10.2
Giải tìm .
Bước 1.2.10.2.1
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 1.2.10.2.2
Cộng hoặc trừ là .
Bước 1.2.10.3
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 1.2.10.4
Giải tìm .
Bước 1.2.10.4.1
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 1.2.10.4.2
Cộng hoặc trừ là .
Bước 1.2.10.4.3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.2.10.4.4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.2.10.4.4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.2.10.4.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.2.10.4.4.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.2.10.4.4.2.2
Chia cho .
Bước 1.2.10.4.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.2.10.4.4.3.1
Chia cho .
Bước 1.2.10.5
Tập xác định là tất cả các giá trị của và làm cho biểu thức xác định.
Bước 1.2.11
Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.
Bước 1.2.12
Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thỏa mãn bất đẳng thức.
Bước 1.2.12.1
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.2.12.1.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 1.2.12.1.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 1.2.12.1.3
Vế trái không bằng với vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 1.2.12.2
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.2.12.2.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 1.2.12.2.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 1.2.12.2.3
Vế trái không bằng với vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 1.2.12.3
Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng không.
Bước 1.2.12.3.1
Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.
Bước 1.2.12.3.2
Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.
Bước 1.2.12.3.3
Vế trái không bằng với vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.
Sai
Sai
Bước 1.2.12.4
So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thỏa mãn bất phương trình ban đầu.
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Sai
Bước 1.2.13
Vì không có số nào nằm trong khoảng, bất đẳng thức này không có đáp án.
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 1.3
Tìm các giá trị có đạo hàm tại đó không xác định.
Bước 1.3.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 1.3.2
Giải tìm .
Bước 1.3.2.1
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 1.3.2.2
Cộng hoặc trừ là .
Bước 1.3.3
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 1.3.4
Giải tìm .
Bước 1.3.4.1
Loại bỏ số hạng chứa giá trị tuyệt đối. Điều này tạo ra một ở vế phải của phương trình vì .
Bước 1.3.4.2
Cộng hoặc trừ là .
Bước 1.3.4.3
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 1.3.4.4
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 1.3.4.4.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 1.3.4.4.2
Rút gọn vế trái.
Bước 1.3.4.4.2.1
Chia hai giá trị âm cho nhau sẽ có kết quả là một giá trị dương.
Bước 1.3.4.4.2.2
Chia cho .
Bước 1.3.4.4.3
Rút gọn vế phải.
Bước 1.3.4.4.3.1
Chia cho .
Bước 1.3.5
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 1.4
Tính tại các giá trị có đạo hàm bằng hoặc không xác định.
Bước 1.4.1
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.1.1
Thay bằng .
Bước 1.4.1.2
Rút gọn.
Bước 1.4.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.1.2.1.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.4.1.2.1.2
Trừ khỏi .
Bước 1.4.1.2.1.3
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.4.1.2.1.4
Nhân với .
Bước 1.4.1.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.2
Tính giá trị tại .
Bước 1.4.2.1
Thay bằng .
Bước 1.4.2.2
Rút gọn.
Bước 1.4.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.4.2.2.1.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.4.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 1.4.2.2.1.4
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 1.4.2.2.1.5
Nhân với .
Bước 1.4.2.2.2
Cộng và .
Bước 1.4.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 2
Bước 2.1
Tính giá trị tại .
Bước 2.1.1
Thay bằng .
Bước 2.1.2
Rút gọn.
Bước 2.1.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.1.2.1.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.1.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.1.2.1.3
Cộng và .
Bước 2.1.2.1.4
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.1.2.1.5
Nhân với .
Bước 2.1.2.2
Cộng và .
Bước 2.2
Tính giá trị tại .
Bước 2.2.1
Thay bằng .
Bước 2.2.2
Rút gọn.
Bước 2.2.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.2.2.1.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.2.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 2.2.2.1.4
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa và là .
Bước 2.2.2.1.5
Nhân với .
Bước 2.2.2.2
Cộng và .
Bước 2.3
Liệt kê tất cả các điểm.
Bước 3
So sánh các giá trị tìm được với mỗi giá trị của để xác định cực đại tuyệt đối và cực tiểu tuyệt đối trên khoảng đã cho. Cực đại sẽ xảy ra tại giá trị cao nhất và cực tiểu sẽ xảy ra tại giá trị thấp nhất.
Cực đại tuyệt đối:
Cực tiểu tuyệt đối:
Bước 4