Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
∫(-2x3+4+2x-3)dx∫(−2x3+4+2x−3)dx
Bước 1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
∫-2x3+4+2x-3dx∫−2x3+4+2x−3dx
Bước 2
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
∫-2x3dx+∫4dx+∫2x-3dx∫−2x3dx+∫4dx+∫2x−3dx
Bước 3
Vì -2−2 không đổi đối với xx, hãy di chuyển -2−2 ra khỏi tích phân.
-2∫x3dx+∫4dx+∫2x-3dx−2∫x3dx+∫4dx+∫2x−3dx
Bước 4
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x3x3 đối với xx là 14x414x4.
-2(14x4+C)+∫4dx+∫2x-3dx−2(14x4+C)+∫4dx+∫2x−3dx
Bước 5
Áp dụng quy tắc hằng số.
-2(14x4+C)+4x+C+∫2x-3dx−2(14x4+C)+4x+C+∫2x−3dx
Bước 6
Kết hợp 1414 và x4x4.
-2(x44+C)+4x+C+∫2x-3dx−2(x44+C)+4x+C+∫2x−3dx
Bước 7
Vì 22 không đổi đối với xx, hãy di chuyển 22 ra khỏi tích phân.
-2(x44+C)+4x+C+2∫x-3dx−2(x44+C)+4x+C+2∫x−3dx
Bước 8
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x-3x−3 đối với xx là -12x-2−12x−2.
-2(x44+C)+4x+C+2(-12x-2+C)−2(x44+C)+4x+C+2(−12x−2+C)
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn.
Bước 9.1.1
Kết hợp x-2x−2 và 1212.
-2(x44+C)+4x+C+2(-x-22+C)−2(x44+C)+4x+C+2(−x−22+C)
Bước 9.1.2
Di chuyển x-2x−2 sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm b-n=1bnb−n=1bn.
-2(x44+C)+4x+C+2(-12x2+C)−2(x44+C)+4x+C+2(−12x2+C)
-2(x44+C)+4x+C+2(-12x2+C)−2(x44+C)+4x+C+2(−12x2+C)
Bước 9.2
Rút gọn.
-x42+4x+2(-12x2)+C−x42+4x+2(−12x2)+C
Bước 9.3
Rút gọn.
Bước 9.3.1
Nhân -1−1 với 22.
-x42+4x-212x2+C−x42+4x−212x2+C
Bước 9.3.2
Kết hợp -2−2 và 12x212x2.
-x42+4x+-22x2+C−x42+4x+−22x2+C
Bước 9.3.3
Triệt tiêu thừa số chung của -2−2 và 22.
Bước 9.3.3.1
Đưa 22 ra ngoài -2−2.
-x42+4x+2⋅-12x2+C−x42+4x+2⋅−12x2+C
Bước 9.3.3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.3.3.2.1
Đưa 22 ra ngoài 2x22x2.
-x42+4x+2⋅-12(x2)+C−x42+4x+2⋅−12(x2)+C
Bước 9.3.3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-x42+4x+2⋅-12x2+C
Bước 9.3.3.2.3
Viết lại biểu thức.
-x42+4x+-1x2+C
-x42+4x+-1x2+C
-x42+4x+-1x2+C
Bước 9.3.4
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-x42+4x-1x2+C
-x42+4x-1x2+C
-x42+4x-1x2+C
Bước 10
Sắp xếp lại các số hạng.
-12x4+4x-1x2+C