Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
limx→32-x-3x2+x+1limx→32−x−3x2+x+1
Bước 1
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi x tiến dần đến 32.
limx→32-x-3limx→32x2+x+1
Bước 2
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi x tiến dần đến 32.
-limx→32x-limx→323limx→32x2+x+1
Bước 3
Tính giới hạn của 3 mà không đổi khi x tiến dần đến 32.
-limx→32x-1⋅3limx→32x2+x+1
Bước 4
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi x tiến dần đến 32.
-limx→32x-1⋅3limx→32x2+limx→32x+limx→321
Bước 5
Đưa số mũ 2 từ x2 ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
-limx→32x-1⋅3(limx→32x)2+limx→32x+limx→321
Bước 6
Tính giới hạn của 1 mà không đổi khi x tiến dần đến 32.
-limx→32x-1⋅3(limx→32x)2+limx→32x+1
Bước 7
Bước 7.1
Tính giới hạn của x bằng cách điền vào 32 cho x.
-32-1⋅3(limx→32x)2+limx→32x+1
Bước 7.2
Tính giới hạn của x bằng cách điền vào 32 cho x.
-32-1⋅3(32)2+limx→32x+1
Bước 7.3
Tính giới hạn của x bằng cách điền vào 32 cho x.
-32-1⋅3(32)2+32+1
-32-1⋅3(32)2+32+1
Bước 8
Bước 8.1
Nhân tử số và mẫu số của phân số với 2.
Bước 8.1.1
Nhân -32-1⋅3(32)2+32+1 với 22.
22⋅-32-1⋅3(32)2+32+1
Bước 8.1.2
Kết hợp.
2(-32-1⋅3)2((32)2+32+1)
2(-32-1⋅3)2((32)2+32+1)
Bước 8.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
2(-32)+2(-1⋅3)2(32)2+2(32)+2⋅1
Bước 8.3
Rút gọn bằng cách triệt tiêu.
Bước 8.3.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.3.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -32 vào tử số.
2(-32)+2(-1⋅3)2(32)2+2(32)+2⋅1
Bước 8.3.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2(-32)+2(-1⋅3)2(32)2+2(32)+2⋅1
Bước 8.3.1.3
Viết lại biểu thức.
-3+2(-1⋅3)2(32)2+2(32)+2⋅1
-3+2(-1⋅3)2(32)2+2(32)+2⋅1
Bước 8.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
-3+2(-1⋅3)2(32)2+2(32)+2⋅1
Bước 8.3.2.2
Viết lại biểu thức.
-3+2(-1⋅3)2(32)2+3+2⋅1
-3+2(-1⋅3)2(32)2+3+2⋅1
-3+2(-1⋅3)2(32)2+3+2⋅1
Bước 8.4
Rút gọn tử số.
Bước 8.4.1
Nhân 2(-1⋅3).
Bước 8.4.1.1
Nhân -1 với 3.
-3+2⋅-32(32)2+3+2⋅1
Bước 8.4.1.2
Nhân 2 với -3.
-3-62(32)2+3+2⋅1
-3-62(32)2+3+2⋅1
Bước 8.4.2
Trừ 6 khỏi -3.
-92(32)2+3+2⋅1
-92(32)2+3+2⋅1
Bước 8.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 8.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho 32.
-923222+3+2⋅1
Bước 8.5.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Bước 8.5.2.1
Đưa 2 ra ngoài 22.
-92322⋅2+3+2⋅1
Bước 8.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
-92322⋅2+3+2⋅1
Bước 8.5.2.3
Viết lại biểu thức.
-9322+3+2⋅1
-9322+3+2⋅1
Bước 8.5.3
Nâng 3 lên lũy thừa 2.
-992+3+2⋅1
Bước 8.5.4
Nhân 2 với 1.
-992+3+2
Bước 8.5.5
Để viết 3 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
-992+3⋅22+2
Bước 8.5.6
Kết hợp 3 và 22.
-992+3⋅22+2
Bước 8.5.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-99+3⋅22+2
Bước 8.5.8
Rút gọn tử số.
Bước 8.5.8.1
Nhân 3 với 2.
-99+62+2
Bước 8.5.8.2
Cộng 9 và 6.
-9152+2
-9152+2
Bước 8.5.9
Để viết 2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
-9152+2⋅22
Bước 8.5.10
Kết hợp 2 và 22.
-9152+2⋅22
Bước 8.5.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-915+2⋅22
Bước 8.5.12
Rút gọn tử số.
Bước 8.5.12.1
Nhân 2 với 2.
-915+42
Bước 8.5.12.2
Cộng 15 và 4.
-9192
-9192
-9192
Bước 8.6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
-9(219)
Bước 8.7
Nhân -9(219).
Bước 8.7.1
Kết hợp -9 và 219.
-9⋅219
Bước 8.7.2
Nhân -9 với 2.
-1819
-1819
Bước 8.8
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-1819
-1819
Bước 9
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
-1819
Dạng thập phân:
-0.94736842…