Giải tích Ví dụ

Tìm Giá Trị Cực Đại/Cực Tiểu y=-2cos(-x/2)
y=-2cos(-x2)y=2cos(x2)
Bước 1
Tìm đạo hàm bậc một của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
-2 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -2cos(-x2) đối với x-2ddx[cos(-x2)].
-2ddx[cos(-x2)]
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=cos(x)g(x)=-x2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng -x2.
-2(ddu[cos(u)]ddx[-x2])
Bước 1.2.2
Đạo hàm của cos(u) đối với u-sin(u).
-2(-sin(u)ddx[-x2])
Bước 1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với -x2.
-2(-sin(-x2)ddx[-x2])
-2(-sin(-x2)ddx[-x2])
Bước 1.3
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Nhân -1 với -2.
2(sin(-x2)ddx[-x2])
Bước 1.3.2
-12 không đổi đối với x, nên đạo hàm của -x2 đối với x-12ddx[x].
2sin(-x2)(-12ddx[x])
Bước 1.3.3
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1
Nhân -1 với 2.
-2sin(-x2)(12ddx[x])
Bước 1.3.3.2
Kết hợp 12-2.
-22sin(-x2)ddx[x]
Bước 1.3.3.3
Kết hợp -22sin(-x2).
-2sin(-x2)2ddx[x]
Bước 1.3.3.4
Triệt tiêu thừa số chung của -22.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.4.1
Đưa 2 ra ngoài -2sin(-x2).
2(-sin(-x2))2ddx[x]
Bước 1.3.3.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.4.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
2(-sin(-x2))2(1)ddx[x]
Bước 1.3.3.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2(-sin(-x2))21ddx[x]
Bước 1.3.3.4.2.3
Viết lại biểu thức.
-sin(-x2)1ddx[x]
Bước 1.3.3.4.2.4
Chia -sin(-x2) cho 1.
-sin(-x2)ddx[x]
-sin(-x2)ddx[x]
-sin(-x2)ddx[x]
-sin(-x2)ddx[x]
Bước 1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
-sin(-x2)1
Bước 1.3.5
Nhân -1 với 1.
-sin(-x2)
-sin(-x2)
Bước 1.4
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
sin(-x2) là một hàm lẻ, nên viết lại sin(-x2) ở dạng -sin(x2).
--sin(x2)
Bước 1.4.2
Nhân --sin(x2).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.1
Nhân -1 với -1.
1sin(x2)
Bước 1.4.2.2
Nhân sin(x2) với 1.
sin(x2)
sin(x2)
sin(x2)
sin(x2)
Bước 2
Tìm đạo hàm bậc hai của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=sin(x)g(x)=x2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng x2.
f′′(x)=ddu(sin(u))ddx(x2)
Bước 2.1.2
Đạo hàm của sin(u) đối với ucos(u).
f′′(x)=cos(u)ddx(x2)
Bước 2.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với x2.
f′′(x)=cos(x2)ddx(x2)
f′′(x)=cos(x2)ddx(x2)
Bước 2.2
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
12 không đổi đối với x, nên đạo hàm của x2 đối với x12ddx[x].
f′′(x)=cos(x2)(12ddx(x))
Bước 2.2.2
Kết hợp 12cos(x2).
f′′(x)=cos(x2)2ddx(x)
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
f′′(x)=cos(x2)21
Bước 2.2.4
Nhân cos(x2)2 với 1.
f′′(x)=cos(x2)2
f′′(x)=cos(x2)2
f′′(x)=cos(x2)2
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng 0 và giải.
sin(x2)=0
Bước 4
Lấy nghịch đảo sin của cả hai vế của phương trình để trích xuất x từ trong hàm sin.
x2=arcsin(0)
Bước 5
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Giá trị chính xác của arcsin(0)0.
x2=0
x2=0
Bước 6
Cho tử bằng không.
x=0
Bước 7
Hàm sin dương trong góc phần tư thứ nhất và thứ hai. Để tìm đáp án thứ hai, trừ góc tham chiếu khỏi π để tìm đáp án trong góc phần tư thứ hai.
x2=π-0
Bước 8
Giải tìm x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Nhân cả hai vế của phương trình với 2.
2x2=2(π-0)
Bước 8.2
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1
Rút gọn vế trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2x2=2(π-0)
Bước 8.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
x=2(π-0)
x=2(π-0)
x=2(π-0)
Bước 8.2.2
Rút gọn vế phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.2.2.1
Trừ 0 khỏi π.
x=2π
x=2π
x=2π
x=2π
Bước 9
Đáp án của phương trình x2=0.
x=0,2π
Bước 10
Tính đạo hàm bậc hai tại x=0. Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
cos(02)2
Bước 11
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1
Triệt tiêu thừa số chung của 02.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1.1
Đưa 2 ra ngoài 0.
cos(2(0)2)2
Bước 11.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 11.1.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2.
cos(2021)2
Bước 11.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
cos(2021)2
Bước 11.1.2.3
Viết lại biểu thức.
cos(01)2
Bước 11.1.2.4
Chia 0 cho 1.
cos(0)2
cos(0)2
cos(0)2
Bước 11.2
Giá trị chính xác của cos(0)1.
12
12
Bước 12
x=0 là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
x=0 là cực tiểu địa phương
Bước 13
Tìm giá trị y khi x=0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.1
Thay thế biến x bằng 0 trong biểu thức.
f(0)=-2cos(-02)
Bước 13.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 13.2.1
Chia 0 cho 2.
f(0)=-2cos(-0)
Bước 13.2.2
Nhân -1 với 0.
f(0)=-2cos(0)
Bước 13.2.3
Giá trị chính xác của cos(0)1.
f(0)=-21
Bước 13.2.4
Nhân -2 với 1.
f(0)=-2
Bước 13.2.5
Câu trả lời cuối cùng là -2.
y=-2
y=-2
y=-2
Bước 14
Tính đạo hàm bậc hai tại x=2π. Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
cos(2π2)2
Bước 15
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
cos(2π2)2
Bước 15.1.2
Chia π cho 1.
cos(π)2
cos(π)2
Bước 15.2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 15.2.1
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
-cos(0)2
Bước 15.2.2
Giá trị chính xác của cos(0)1.
-112
Bước 15.2.3
Nhân -1 với 1.
-12
-12
Bước 15.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-12
-12
Bước 16
x=2π là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
x=2π là cực đại địa phương
Bước 17
Tìm giá trị y khi x=2π.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.1
Thay thế biến x bằng 2π trong biểu thức.
f(2π)=-2cos(-2π2)
Bước 17.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.1
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
f(2π)=-2cos(-2π2)
Bước 17.2.1.2
Chia π cho 1.
f(2π)=-2cos(-π)
f(2π)=-2cos(-π)
Bước 17.2.2
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì cosin âm trong góc phần tư thứ hai.
f(2π)=-2(-cos(0))
Bước 17.2.3
Giá trị chính xác của cos(0)1.
f(2π)=-2(-11)
Bước 17.2.4
Nhân -2(-11).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 17.2.4.1
Nhân -1 với 1.
f(2π)=-2-1
Bước 17.2.4.2
Nhân -2 với -1.
f(2π)=2
f(2π)=2
Bước 17.2.5
Câu trả lời cuối cùng là 2.
y=2
y=2
y=2
Bước 18
Đây là những cực trị địa phương cho f(x)=-2cos(-x2).
(0,-2) là một cực tiểu địa phương
(2π,2) là một cực đại địa phuơng
Bước 19
 [x2  12  π  xdx ]