Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm.
Bước 1.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.5
Nhân với .
Bước 1.2.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.7
Cộng và .
Bước 1.2.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.10
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.12
Nhân với .
Bước 1.2.13
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.14
Cộng và .
Bước 1.3
Rút gọn.
Bước 1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.2
Rút gọn tử số.
Bước 1.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.1.1
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 1.3.2.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.1.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.3.2.1.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.2.1.2.2.1
Di chuyển .
Bước 1.3.2.1.2.2.2
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.2.1.2.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.2.1.2.2.3
Cộng và .
Bước 1.3.2.1.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.3.2.1.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3.2.1.2.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.3.2.1.2.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.2.1.2.6.1
Di chuyển .
Bước 1.3.2.1.2.6.2
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.7
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.8
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.9
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.2.10
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 1.3.2.1.4
Cộng và .
Bước 1.3.2.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.1.5.1
Nhân .
Bước 1.3.2.1.5.1.1
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.5.1.2
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.6
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 1.3.2.1.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.2.1.7.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.3.2.1.7.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.2.1.7.2.1
Di chuyển .
Bước 1.3.2.1.7.2.2
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.7.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.2.1.7.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.3.2.1.7.2.3
Cộng và .
Bước 1.3.2.1.7.3
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.7.4
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.7.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 1.3.2.1.7.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.3.2.1.7.6.1
Di chuyển .
Bước 1.3.2.1.7.6.2
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.7.7
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.3.2.1.7.8
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.7.9
Nhân với .
Bước 1.3.2.1.8
Cộng và .
Bước 1.3.2.1.9
Cộng và .
Bước 1.3.2.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 1.3.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 1.3.2.2.2
Cộng và .
Bước 1.3.2.3
Cộng và .
Bước 1.3.2.4
Trừ khỏi .
Bước 1.3.2.5
Trừ khỏi .
Bước 1.3.3
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 1.3.3.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 1.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.3.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 1.3.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.3.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.3.3.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 1.3.3.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 1.3.3.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 1.3.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 1.3.4.1
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 1.3.4.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3.4.1.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 1.3.4.1.3
Viết lại đa thức này.
Bước 1.3.4.1.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 1.3.4.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 1.3.4.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 1.3.4.2.2
Nhân với .
Bước 1.3.4.3
Sử dụng định lý nhị thức.
Bước 1.3.4.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.3.4.4.1
Nhân với .
Bước 1.3.4.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.4.4.3
Nhân với .
Bước 1.3.4.4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.4.4.5
Nhân với .
Bước 1.3.4.4.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.3.4.5
Làm cho mỗi số hạng khớp với các số hạng từ công thức của định lý nhị thức.
Bước 1.3.4.6
Phân tích thành thừa số bằng định lý nhị thức.
Bước 1.3.5
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.3.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3.5.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.5.4
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 1.3.5.5
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.5.6
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.3.5.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.5.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.3.5.6.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.3.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.3.8
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.9
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3.10
Đưa ra ngoài .
Bước 1.3.11
Viết lại ở dạng .
Bước 1.3.12
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.3.13
Nhân với .
Bước 1.3.14
Nhân với .
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm.
Bước 2.2.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.2.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.1.2
Nhân với .
Bước 2.2.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.5
Nhân với .
Bước 2.2.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.7
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.2.7.1
Cộng và .
Bước 2.2.7.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.4
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Bước 2.4.1
Nhân với .
Bước 2.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.4.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 2.6
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.7
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.9
Nhân với .
Bước 2.10
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.11
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.11.1
Cộng và .
Bước 2.11.2
Nhân với .
Bước 2.12
Rút gọn.
Bước 2.12.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.12.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.12.3
Rút gọn tử số.
Bước 2.12.3.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.12.3.1.1
Nhân với .
Bước 2.12.3.1.2
Nhân với .
Bước 2.12.3.1.3
Nhân với .
Bước 2.12.3.1.4
Nhân với .
Bước 2.12.3.2
Cộng và .
Bước 2.12.3.3
Trừ khỏi .
Bước 2.12.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.12.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.12.4.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.12.4.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.3
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.5
Nhân với .
Bước 4.1.2.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.7
Cộng và .
Bước 4.1.2.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.10
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.2.12
Nhân với .
Bước 4.1.2.13
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2.14
Cộng và .
Bước 4.1.3
Rút gọn.
Bước 4.1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.3.2
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.3.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.3.2.1.1
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 4.1.3.2.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.3.2.1.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.1.3.2.1.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.3.2.1.2.2.1
Di chuyển .
Bước 4.1.3.2.1.2.2.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.2.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3.2.1.2.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.3.2.1.2.2.3
Cộng và .
Bước 4.1.3.2.1.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.3.2.1.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.3.2.1.2.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.1.3.2.1.2.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.3.2.1.2.6.1
Di chuyển .
Bước 4.1.3.2.1.2.6.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.2.7
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.2.8
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.2.9
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.2.10
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.3
Trừ khỏi .
Bước 4.1.3.2.1.4
Cộng và .
Bước 4.1.3.2.1.5
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.3.2.1.5.1
Nhân .
Bước 4.1.3.2.1.5.1.1
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.5.1.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.5.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.6
Khai triển bằng cách nhân mỗi số hạng trong biểu thức thứ nhất với mỗi số hạng trong biểu thức thứ hai.
Bước 4.1.3.2.1.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.3.2.1.7.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.1.3.2.1.7.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.3.2.1.7.2.1
Di chuyển .
Bước 4.1.3.2.1.7.2.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.7.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3.2.1.7.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.3.2.1.7.2.3
Cộng và .
Bước 4.1.3.2.1.7.3
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.7.4
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.7.5
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 4.1.3.2.1.7.6
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.3.2.1.7.6.1
Di chuyển .
Bước 4.1.3.2.1.7.6.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.7.7
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.3.2.1.7.8
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.7.9
Nhân với .
Bước 4.1.3.2.1.8
Cộng và .
Bước 4.1.3.2.1.9
Cộng và .
Bước 4.1.3.2.2
Kết hợp các số hạng đối nhau trong .
Bước 4.1.3.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 4.1.3.2.2.2
Cộng và .
Bước 4.1.3.2.3
Cộng và .
Bước 4.1.3.2.4
Trừ khỏi .
Bước 4.1.3.2.5
Trừ khỏi .
Bước 4.1.3.3
Phân tích thành thừa số bằng cách nhóm.
Bước 4.1.3.3.1
Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .
Bước 4.1.3.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.3.3.1.2
Viết lại ở dạng cộng
Bước 4.1.3.3.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.3.3.2
Đưa ước số chung lớn nhất từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.1.3.3.2.1
Nhóm hai số hạng đầu tiên và hai số hạng cuối.
Bước 4.1.3.3.2.2
Đưa ước số chung lớn nhất (ƯCLN) từ từng nhóm ra ngoài.
Bước 4.1.3.3.3
Phân tích đa thức thành thừa số bằng cách đưa ước số chung lớn nhất ra ngoài, .
Bước 4.1.3.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 4.1.3.4.1
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 4.1.3.4.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.3.4.1.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 4.1.3.4.1.3
Viết lại đa thức này.
Bước 4.1.3.4.1.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 4.1.3.4.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 4.1.3.4.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 4.1.3.4.2.2
Nhân với .
Bước 4.1.3.4.3
Sử dụng định lý nhị thức.
Bước 4.1.3.4.4
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 4.1.3.4.4.1
Nhân với .
Bước 4.1.3.4.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3.4.4.3
Nhân với .
Bước 4.1.3.4.4.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3.4.4.5
Nhân với .
Bước 4.1.3.4.4.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.3.4.5
Làm cho mỗi số hạng khớp với các số hạng từ công thức của định lý nhị thức.
Bước 4.1.3.4.6
Phân tích thành thừa số bằng định lý nhị thức.
Bước 4.1.3.5
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 4.1.3.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.3.5.2
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.3.5.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.3.5.4
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.1.3.5.5
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.3.5.6
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.1.3.5.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.3.5.6.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.3.5.6.3
Viết lại biểu thức.
Bước 4.1.3.6
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.3.7
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.3.8
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.3.9
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.3.10
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.3.11
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.3.12
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.3.13
Nhân với .
Bước 4.1.3.14
Nhân với .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 6
Bước 6.1
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.2
Giải tìm .
Bước 6.2.1
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 6.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2.1.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 6.2.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 6.2.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.2.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.2.2.3.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.2.2.3.2
Chia cho .
Bước 6.2.3
Đặt bằng .
Bước 6.2.4
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.2
Trừ khỏi .
Bước 9.2
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.2.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 9.2.2
Kết hợp và .
Bước 9.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 9.2.4.1
Nhân với .
Bước 9.2.4.2
Cộng và .
Bước 9.2.5
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.2.7
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.3
Nhân với .
Bước 9.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 9.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.5.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.5.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.5.3
Viết lại biểu thức.
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Nhân tử số và mẫu số của phân số với .
Bước 11.2.1.1
Nhân với .
Bước 11.2.1.2
Kết hợp.
Bước 11.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 11.2.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.3.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 11.2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.4.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.4.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.4.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.4.4
Nhân với .
Bước 11.2.4.5
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 11.2.4.6
Kết hợp và .
Bước 11.2.4.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.4.8
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.4.8.1
Nhân với .
Bước 11.2.4.8.2
Trừ khỏi .
Bước 11.2.4.9
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 11.2.4.10
Kết hợp và .
Bước 11.2.4.11
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.4.12
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.4.12.1
Nhân với .
Bước 11.2.4.12.2
Trừ khỏi .
Bước 11.2.4.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11.2.5
Rút gọn mẫu số.
Bước 11.2.5.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.5.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.5.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.5.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.5.4
Nhân .
Bước 11.2.5.4.1
Kết hợp và .
Bước 11.2.5.4.2
Nhân với .
Bước 11.2.5.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.5.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.5.5.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.5.6
Nhân với .
Bước 11.2.5.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 11.2.5.8
Kết hợp và .
Bước 11.2.5.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.5.10
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.5.10.1
Nhân với .
Bước 11.2.5.10.2
Trừ khỏi .
Bước 11.2.5.11
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 11.2.5.12
Kết hợp và .
Bước 11.2.5.13
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.5.14
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.5.14.1
Nhân với .
Bước 11.2.5.14.2
Cộng và .
Bước 11.2.6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 11.2.7
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.7.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 11.2.7.2
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.7.3
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.7.4
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.7.5
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.8
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.8.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.8.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.9
Kết hợp và .
Bước 11.2.10
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 11.2.11
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
Bước 13