Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Có thể tìm hàm số bằng cách tìm tích phân bất định của đạo hàm .
Bước 3
Lập tích phân để giải.
Bước 4
Bước 4.1
Lập các đa thức được chia. Nếu không có đủ số hạng cho mọi số mũ, hãy chèn một số hạng có giá trị .
+ | + |
Bước 4.2
Chia số hạng bậc cao nhất trong biểu thức bị chia cho số hạng bậc cao nhất trong biểu thức chia .
+ | + |
Bước 4.3
Nhân số hạng thương số mới với số chia.
+ | + | ||||||
+ | + |
Bước 4.4
Biểu thức cần được trừ khỏi số bị chia, vì vậy hãy đổi tất cả các dấu trong
+ | + | ||||||
- | - |
Bước 4.5
Sau khi đổi các dấu, cộng số bị chia cuối cùng của đa thức từ phép nhân để tìm số bị chia mới.
+ | + | ||||||
- | - | ||||||
- |
Bước 4.6
Đáp án cuối cùng là thương cộng với phần còn lại trên số chia.
Bước 5
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
Bước 6
Áp dụng quy tắc hằng số.
Bước 7
Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.
Bước 8
Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.
Bước 9
Bước 9.1
Hãy đặt . Tìm .
Bước 9.1.1
Tính đạo hàm .
Bước 9.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 9.1.3
Tính .
Bước 9.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 9.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 9.1.3.3
Nhân với .
Bước 9.1.4
Tìm đạo hàm bằng quy tắc hằng số.
Bước 9.1.4.1
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 9.1.4.2
Cộng và .
Bước 9.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng và .
Bước 10
Bước 10.1
Nhân với .
Bước 10.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 11
Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.
Bước 12
Bước 12.1
Nhân với .
Bước 12.2
Nhân với .
Bước 13
Tích phân của đối với là .
Bước 14
Rút gọn.
Bước 15
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 16
Câu trả lời là nguyên hàm của hàm số .