Giải tích Ví dụ

Ước tính Giới Hạn giới hạn khi x tiến dần đến infinity của (1+5e^x)^(1/x)
Bước 1
Sử dụng các tính chất của logarit để rút gọn giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.2
Khai triển bằng cách di chuyển ra bên ngoài lôgarit.
Bước 2
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Đưa giới hạn vào trong số mũ.
Bước 2.2
Kết hợp .
Bước 3
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 3.1.2
Vì logarit tiến dần đến vô cực, nên giá trị tiến đến .
Bước 3.1.3
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 3.1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 3.2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.2.2
Đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.4
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.5
Cộng .
Bước 3.3.6
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.3.7
Kết hợp .
Bước 3.3.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 3.3.9
Kết hợp .
Bước 3.3.10
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3.3.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 3.5
Nhân với .
Bước 4
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 5
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 5.1.2
Vì số mũ tiến dần đến , nên số lượng tiến dần đến .
Bước 5.1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.3.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 5.1.3.2
Vì hàm số tiến dần đến , hằng số dương nhân với hàm số tiến dần đến .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.3.2.1
Xét giới hạn với bội số không đổi đã bị loại bỏ.
Bước 5.1.3.2.2
Vì số mũ tiến dần đến , nên số lượng tiến dần đến .
Bước 5.1.3.3
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 5.1.3.4
Vô cùng cộng hoặc trừ một số là vô cùng.
Bước 5.1.3.5
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 5.1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 5.2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 5.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 5.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 5.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với .
Bước 5.3.4
Tính .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.4.1
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 5.3.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng trong đó =.
Bước 5.3.5
là hằng số đối với , đạo hàm của đối với .
Bước 5.3.6
Cộng .
Bước 5.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 6.2
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.2.2
Rút gọn.
Bước 7
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: