Giải tích Ví dụ

Tìm Giá Trị Cực Đại/Cực Tiểu y=1/2tan(2x)
y=12tan(2x)y=12tan(2x)
Bước 1
Tìm đạo hàm bậc một của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
1212 không đổi đối với xx, nên đạo hàm của 12tan(2x)12tan(2x) đối với xx12ddx[tan(2x)]12ddx[tan(2x)].
12ddx[tan(2x)]12ddx[tan(2x)]
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=tan(x)g(x)=2x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng 2x.
12(ddu[tan(u)]ddx[2x])
Bước 1.2.2
Đạo hàm của tan(u) đối với usec2(u).
12(sec2(u)ddx[2x])
Bước 1.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với 2x.
12(sec2(2x)ddx[2x])
12(sec2(2x)ddx[2x])
Bước 1.3
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Kết hợp sec2(2x)12.
sec2(2x)2ddx[2x]
Bước 1.3.2
2 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 2x đối với x2ddx[x].
sec2(2x)2(2ddx[x])
Bước 1.3.3
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.1
Kết hợp 2sec2(2x)2.
2sec2(2x)2ddx[x]
Bước 1.3.3.2
Triệt tiêu thừa số chung 2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
2sec2(2x)2ddx[x]
Bước 1.3.3.2.2
Chia sec2(2x) cho 1.
sec2(2x)ddx[x]
sec2(2x)ddx[x]
sec2(2x)ddx[x]
Bước 1.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
sec2(2x)1
Bước 1.3.5
Nhân sec2(2x) với 1.
sec2(2x)
sec2(2x)
sec2(2x)
Bước 2
Tìm đạo hàm bậc hai của hàm số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=x2g(x)=sec(2x).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u1 ở dạng sec(2x).
f′′(x)=ddu(1)(u12)ddx(sec(2x))
Bước 2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu1[u1n]nu1n-1 trong đó n=2.
f′′(x)=2u1ddx(sec(2x))
Bước 2.1.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u1 với sec(2x).
f′′(x)=2sec(2x)ddx(sec(2x))
f′′(x)=2sec(2x)ddx(sec(2x))
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))]f(g(x))g(x) trong đó f(x)=sec(x)g(x)=2x.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u2 ở dạng 2x.
f′′(x)=2sec(2x)(ddu(2)(sec(u2))ddx(2x))
Bước 2.2.2
Đạo hàm của sec(u2) đối với u2sec(u2)tan(u2).
f′′(x)=2sec(2x)(sec(u2)tan(u2)ddx(2x))
Bước 2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u2 với 2x.
f′′(x)=2sec(2x)(sec(2x)tan(2x)ddx(2x))
f′′(x)=2sec(2x)(sec(2x)tan(2x)ddx(2x))
Bước 2.3
Nâng sec(2x) lên lũy thừa 1.
f′′(x)=2(sec(2x)sec(2x))(tan(2x)ddx(2x))
Bước 2.4
Nâng sec(2x) lên lũy thừa 1.
f′′(x)=2(sec(2x)sec(2x))(tan(2x)ddx(2x))
Bước 2.5
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
f′′(x)=2sec(2x)1+1(tan(2x)ddx(2x))
Bước 2.6
Cộng 11.
f′′(x)=2sec2(2x)(tan(2x)ddx(2x))
Bước 2.7
2 không đổi đối với x, nên đạo hàm của 2x đối với x2ddx[x].
f′′(x)=2sec2(2x)tan(2x)(2ddx(x))
Bước 2.8
Nhân 2 với 2.
f′′(x)=4sec2(2x)tan(2x)ddx(x)
Bước 2.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
f′′(x)=4sec2(2x)tan(2x)1
Bước 2.10
Nhân 4 với 1.
f′′(x)=4sec2(2x)tan(2x)
f′′(x)=4sec2(2x)tan(2x)
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng 0 và giải.
sec2(2x)=0
Bước 4
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
sec(2x)=±0
Bước 5
Rút gọn ±0.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Viết lại 0 ở dạng 02.
sec(2x)=±02
Bước 5.2
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
sec(2x)=±0
Bước 5.3
Cộng hoặc trừ 00.
sec(2x)=0
sec(2x)=0
Bước 6
Khoảng biến thiên của secant là y-1y1. Vì 0 không nằm trong khoảng biến thiên này, nên không có đáp án.
Không có đáp án
Bước 7
Tính đạo hàm bậc hai tại x=. Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
4sec2(2)tan(2)
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Tính sec(2).
41.000609542tan(2)
Bước 8.2
Nâng 1.00060954 lên lũy thừa 2.
41.00121946tan(2)
Bước 8.3
Nhân 4 với 1.00121946.
4.00487784tan(2)
Bước 8.4
Tính tan(2).
4.004877840.03492076
Bước 8.5
Nhân 4.00487784 với 0.03492076.
0.13985341
0.13985341
Bước 9
x= là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
x= là cực tiểu địa phương
Bước 10
Đây là những cực trị địa phương cho f(x)=12tan(2x).
(,isa(local)(minimum)) là một cực tiểu địa phương
Bước 11
image of graph
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]