Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Tìm đạo hàm.
Bước 1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.1.2
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tính .
Bước 1.2.1
Kết hợp và .
Bước 1.2.2
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.2.3.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.2.4
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.2.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2.8
Nhân với .
Bước 1.2.9
Cộng và .
Bước 1.2.10
Kết hợp và .
Bước 1.2.11
Kết hợp và .
Bước 1.2.12
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 1.2.12.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.12.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 1.2.12.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.2.12.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.12.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.13
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.3
Rút gọn.
Bước 1.3.1
Trừ khỏi .
Bước 1.3.2
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3
Tìm đạo hàm.
Bước 2.3.1
Nhân với .
Bước 2.3.2
Kết hợp các phân số.
Bước 2.3.2.1
Nhân với .
Bước 2.3.2.2
Kết hợp và .
Bước 2.3.2.3
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.6
Nhân với .
Bước 2.3.7
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.8
Kết hợp các phân số.
Bước 2.3.8.1
Cộng và .
Bước 2.3.8.2
Nhân với .
Bước 2.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.6
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.7
Cộng và .
Bước 2.8
Nhân với .
Bước 2.9
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Cho tử bằng không.
Bước 5
Bước 5.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.1.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.1.2.2.2
Chia cho .
Bước 5.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.1.3.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 5.1.3.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.3.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.1.3.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.1.3.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.1.3.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.1.3.2
Chia cho .
Bước 5.2
Lấy cosin nghịch đảo của cả hai vế của phương trình để trích xuất từ trong cosin.
Bước 5.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.1
Giá trị chính xác của là .
Bước 5.4
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 5.4.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.4.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.4.3
Trừ khỏi .
Bước 5.4.4
Chia cho .
Bước 5.5
Cho tử bằng không.
Bước 5.6
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.6.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.6.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.6.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.6.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.6.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.6.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.6.3.1
Chia cho .
Bước 5.7
Hàm cosin dương ở góc phần tư thứ nhất và thứ tư. Để tìm đáp án thứ hai, hãy trừ góc tham chiếu khỏi để tìm đáp án trong góc phần tư thứ tư.
Bước 5.8
Giải tìm .
Bước 5.8.1
Rút gọn .
Bước 5.8.1.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 5.8.1.2
Kết hợp các phân số.
Bước 5.8.1.2.1
Kết hợp và .
Bước 5.8.1.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.8.1.3
Rút gọn tử số.
Bước 5.8.1.3.1
Nhân với .
Bước 5.8.1.3.2
Trừ khỏi .
Bước 5.8.2
Di chuyển tất cả các số hạng không chứa sang vế phải của phương trình.
Bước 5.8.2.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 5.8.2.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 5.8.2.3
Trừ khỏi .
Bước 5.8.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.8.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.8.2.4.2
Chia cho .
Bước 5.8.3
Nhân cả hai vế của phương trình với .
Bước 5.8.4
Rút gọn cả hai vế của phương trình.
Bước 5.8.4.1
Rút gọn vế trái.
Bước 5.8.4.1.1
Rút gọn .
Bước 5.8.4.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.8.4.1.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.8.4.1.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.8.4.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.8.4.1.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.8.4.1.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.8.4.1.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 5.8.4.2
Rút gọn vế phải.
Bước 5.8.4.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.8.4.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.8.4.2.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.9
Đáp án của phương trình .
Bước 6
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 7
Bước 7.1
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 7.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 7.1.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 7.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 7.1.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 7.1.2.4
Chia cho .
Bước 7.2
Rút gọn tử số.
Bước 7.2.1
Nhân với .
Bước 7.2.2
Cộng và .
Bước 7.2.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 7.2.4
Nhân với .
Bước 8
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 9
Bước 9.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 9.2
Rút gọn kết quả.
Bước 9.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.2.1.1
Nhân với .
Bước 9.2.1.2
Cộng và .
Bước 9.2.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 9.2.1.4
Nhân với .
Bước 9.2.2
Trừ khỏi .
Bước 9.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 10
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 11
Bước 11.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.1.2
Chia cho .
Bước 11.2
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.1
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 11.2.2
Kết hợp và .
Bước 11.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 11.2.4.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 11.2.4.2
Cộng và .
Bước 11.2.5
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 11.2.6
Giá trị chính xác của là .
Bước 11.2.7
Nhân với .
Bước 11.2.8
Nhân với .
Bước 11.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 12
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 13
Bước 13.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 13.2
Rút gọn kết quả.
Bước 13.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.1.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.1.1.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.2.1.2
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 13.2.1.3
Kết hợp và .
Bước 13.2.1.4
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.2.1.5
Rút gọn tử số.
Bước 13.2.1.5.1
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 13.2.1.5.2
Cộng và .
Bước 13.2.1.6
Áp dụng góc tham chiếu bằng cách tìm góc có các giá trị lượng giác tương đương trong góc phần tư thứ nhất. Làm cho biểu thức âm vì sin âm trong góc phần tư thứ tư.
Bước 13.2.1.7
Giá trị chính xác của là .
Bước 13.2.1.8
Nhân .
Bước 13.2.1.8.1
Nhân với .
Bước 13.2.1.8.2
Nhân với .
Bước 13.2.2
Cộng và .
Bước 13.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 14
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
Bước 15