Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 1.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 1.2
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.5
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.6
Kết hợp và .
Bước 1.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.8
Rút gọn tử số.
Bước 1.8.1
Nhân với .
Bước 1.8.2
Trừ khỏi .
Bước 1.9
Kết hợp các phân số.
Bước 1.9.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 1.9.2
Kết hợp và .
Bước 1.9.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 1.9.4
Kết hợp và .
Bước 1.10
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.12
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.13
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.13.1
Cộng và .
Bước 1.13.2
Nhân với .
Bước 1.14
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.15
Nhân với .
Bước 1.16
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 1.17
Kết hợp và .
Bước 1.18
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.19
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 1.19.1
Di chuyển .
Bước 1.19.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.19.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 1.19.4
Cộng và .
Bước 1.19.5
Chia cho .
Bước 1.20
Rút gọn .
Bước 1.21
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.22
Rút gọn.
Bước 1.22.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.22.2
Rút gọn tử số.
Bước 1.22.2.1
Nhân với .
Bước 1.22.2.2
Cộng và .
Bước 1.22.3
Đưa ra ngoài .
Bước 1.22.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 1.22.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 1.22.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2
Bước 2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc thương số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.5
Tìm đạo hàm.
Bước 2.5.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.5.3
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.5.4
Rút gọn biểu thức.
Bước 2.5.4.1
Cộng và .
Bước 2.5.4.2
Nhân với .
Bước 2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.6.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.6.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.6.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.7
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 2.8
Kết hợp và .
Bước 2.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.10
Rút gọn tử số.
Bước 2.10.1
Nhân với .
Bước 2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 2.11
Kết hợp các phân số.
Bước 2.11.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.11.2
Kết hợp và .
Bước 2.11.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 2.12
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.13
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.14
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.15
Kết hợp các phân số.
Bước 2.15.1
Cộng và .
Bước 2.15.2
Nhân với .
Bước 2.15.3
Nhân với .
Bước 2.16
Rút gọn.
Bước 2.16.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.16.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.4.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.4.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.4.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.4.2
Giả sử . Thay cho tất cả các lần xuất hiện của .
Bước 2.16.4.2.1
Viết lại bằng tính chất giao hoán của phép nhân.
Bước 2.16.4.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.16.4.2.2.1
Di chuyển .
Bước 2.16.4.2.2.2
Nhân với .
Bước 2.16.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.16.4.4
Rút gọn.
Bước 2.16.4.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 2.16.4.4.1.1
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.16.4.4.1.1.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.16.4.4.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.16.4.4.1.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.16.4.4.1.1.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 2.16.4.4.1.2
Rút gọn.
Bước 2.16.4.4.1.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.16.4.4.1.4
Nhân với .
Bước 2.16.4.4.2
Trừ khỏi .
Bước 2.16.4.4.3
Trừ khỏi .
Bước 2.16.5
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.16.5.1
Kết hợp và .
Bước 2.16.5.2
Nhân với .
Bước 2.16.5.3
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 2.16.5.4
Nhân với .
Bước 2.16.6
Rút gọn mẫu số.
Bước 2.16.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.6.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.6.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.6.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.16.6.2
Kết hợp các số mũ.
Bước 2.16.6.2.1
Nhân với .
Bước 2.16.6.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.16.6.2.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.16.6.2.4
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 2.16.6.2.5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 2.16.6.2.6
Cộng và .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.1.1
Viết lại ở dạng .
Bước 4.1.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.1.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.1.2
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 4.1.2
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.4.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.4.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.5
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.6
Kết hợp và .
Bước 4.1.7
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.8
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.8.1
Nhân với .
Bước 4.1.8.2
Trừ khỏi .
Bước 4.1.9
Kết hợp các phân số.
Bước 4.1.9.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 4.1.9.2
Kết hợp và .
Bước 4.1.9.3
Di chuyển sang mẫu số bằng quy tắc số mũ âm .
Bước 4.1.9.4
Kết hợp và .
Bước 4.1.10
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.12
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.13
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.13.1
Cộng và .
Bước 4.1.13.2
Nhân với .
Bước 4.1.14
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.15
Nhân với .
Bước 4.1.16
Để viết ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với .
Bước 4.1.17
Kết hợp và .
Bước 4.1.18
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.19
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.19.1
Di chuyển .
Bước 4.1.19.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.19.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 4.1.19.4
Cộng và .
Bước 4.1.19.5
Chia cho .
Bước 4.1.20
Rút gọn .
Bước 4.1.21
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.22
Rút gọn.
Bước 4.1.22.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.22.2
Rút gọn tử số.
Bước 4.1.22.2.1
Nhân với .
Bước 4.1.22.2.2
Cộng và .
Bước 4.1.22.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.22.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.22.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 4.1.22.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Cho tử bằng không.
Bước 5.3
Giải phương trình để tìm .
Bước 5.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.3.1.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.3.1.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.3.1.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.3.1.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.3.1.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.3.1.3
Rút gọn vế phải.
Bước 5.3.1.3.1
Chia cho .
Bước 5.3.2
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6
Bước 6.1
Chuyển đổi các biểu thức có số mũ dạng phân số thành các căn thức
Bước 6.1.1
Áp dụng quy tắc để viết lại dạng lũy thừa dưới dạng căn thức.
Bước 6.1.2
Bất kỳ đại lượng nào mũ lên đều là chính nó.
Bước 6.2
Đặt mẫu số trong bằng để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.3
Giải tìm .
Bước 6.3.1
Để loại bỏ dấu căn ở vế trái của phương trình, ta bình phương cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.2
Rút gọn mỗi vế của phương trình.
Bước 6.3.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 6.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.2.2.1
Rút gọn .
Bước 6.3.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 6.3.2.2.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 6.3.2.2.1.3
Nhân các số mũ trong .
Bước 6.3.2.2.1.3.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 6.3.2.2.1.3.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.2.2.1.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.2.2.1.3.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 6.3.2.2.1.4
Rút gọn.
Bước 6.3.2.2.1.5
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 6.3.2.2.1.6
Nhân với .
Bước 6.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.2.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.3.3
Giải tìm .
Bước 6.3.3.1
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 6.3.3.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 6.3.3.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 6.3.3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 6.3.3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 6.3.3.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 6.3.3.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 6.3.3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 6.3.3.2.3.1
Chia cho .
Bước 6.4
Đặt số trong dấu căn trong nhỏ hơn để tìm nơi biểu thức không xác định.
Bước 6.5
Trừ khỏi cả hai vế của bất đẳng thức.
Bước 6.6
Phương trình không xác định tại mẫu số bằng , đối số của một căn bậc hai nhỏ hơn , hoặc đối số của một logarit nhỏ hơn hoặc bằng .
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.3
Cộng và .
Bước 9.4
Rút gọn mẫu số.
Bước 9.4.1
Cộng và .
Bước 9.4.2
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 9.5
Rút gọn.
Bước 9.5.1
Nhân với .
Bước 9.5.2
Nhân với .
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.3
Nhân với .
Bước 11.2.4
Cộng và .
Bước 11.2.5
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.6
Đưa các số hạng dưới dấu căn ra ngoài, giả sử đó là các số thực dương.
Bước 11.2.7
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.1.1
Cộng và .
Bước 13.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 13.3.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 13.3.2
Nhân với .
Bước 13.3.3
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 13.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Không xác định
Bước 14
Vì phép kiểm định đạo hàm bậc nhất thất bại, nên không có cực trị địa phương.
Không có cực trị địa phương
Bước 15