Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 1.2
Tính giới hạn của tử số.
Bước 1.2.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.2.2
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.2.3
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì cosin liên tục.
Bước 1.2.4
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.2.5
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.2.6
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 1.2.7
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.2.8
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Bước 1.2.9
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Bước 1.2.9.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.2.9.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.2.10
Rút gọn kết quả.
Bước 1.2.10.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.10.1.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 1.2.10.1.1.1
Nhân với .
Bước 1.2.10.1.1.2
Nhân với .
Bước 1.2.10.1.2
Trừ khỏi .
Bước 1.2.10.1.3
Giá trị chính xác của là .
Bước 1.2.10.1.4
Nhân với .
Bước 1.2.10.1.5
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 1.2.10.1.6
Nhân với .
Bước 1.2.10.2
Trừ khỏi .
Bước 1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Bước 1.3.1
Tính giới hạn.
Bước 1.3.1.1
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.3.1.2
Chuyển giới hạn vào bên trong logarit.
Bước 1.3.1.3
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 1.3.1.4
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 1.3.1.5
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 1.3.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 1.3.3
Rút gọn kết quả.
Bước 1.3.3.1
Nhân với .
Bước 1.3.3.2
Trừ khỏi .
Bước 1.3.3.3
Logarit tự nhiên của là .
Bước 1.3.3.4
Nhân với .
Bước 1.3.3.5
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.3.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3
Bước 3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3
Tính .
Bước 3.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.3.2.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.3.6
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.3.7
Nhân với .
Bước 3.3.8
Cộng và .
Bước 3.3.9
Nhân với .
Bước 3.3.10
Nhân với .
Bước 3.4
Tính .
Bước 3.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.4.3
Nhân với .
Bước 3.5
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 3.6
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 3.7.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.7.2
Đạo hàm của đối với là .
Bước 3.7.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.8
Kết hợp và .
Bước 3.9
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 3.10
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 3.11
Cộng và .
Bước 3.12
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 3.13
Kết hợp và .
Bước 3.14
Nhân với .
Bước 3.15
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.16
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 3.17
Nhân với .
Bước 4
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 6
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 7
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 8
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 9
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 10
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 11
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 12
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 13
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 14
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 15
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 16
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 17
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 18
Bước 18.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 18.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 18.3
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 19
Bước 19.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 19.1.1
Nhân với .
Bước 19.1.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 19.1.2.1
Nhân với .
Bước 19.1.2.2
Nhân với .
Bước 19.1.3
Trừ khỏi .
Bước 19.1.4
Giá trị chính xác của là .
Bước 19.1.5
Nhân với .
Bước 19.2
Cộng và .
Bước 19.3
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 19.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 19.3.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 19.3.3
Viết lại biểu thức.
Bước 19.4
Nhân với .
Bước 19.5
Nhân với .
Bước 19.6
Nhân với .
Bước 19.7
Trừ khỏi .