Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Viết ở dạng một hàm số.
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm bậc hai.
Bước 2.1.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 2.1.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.1.2
Tính .
Bước 2.1.1.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.1.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.1.2.3
Kết hợp và .
Bước 2.1.1.2.4
Kết hợp và .
Bước 2.1.1.2.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.1.1.2.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.1.1.2.5.2
Chia cho .
Bước 2.1.1.3
Tính .
Bước 2.1.1.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.1.3.3
Nhân với .
Bước 2.1.1.4
Tính .
Bước 2.1.1.4.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.1.4.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.1.4.3
Nhân với .
Bước 2.1.2
Tìm đạo hàm bậc hai.
Bước 2.1.2.1
Tìm đạo hàm.
Bước 2.1.2.1.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.2.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.2.2
Tính .
Bước 2.1.2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.2.2.3
Nhân với .
Bước 2.1.2.3
Tính .
Bước 2.1.2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.1.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.1.2.3.3
Nhân với .
Bước 2.1.3
Đạo hàm bậc hai của đối với là .
Bước 2.2
Đặt đạo hàm bậc hai bằng sau đó giải phương trình .
Bước 2.2.1
Đặt đạo hàm bậc hai bằng .
Bước 2.2.2
Phân tích vế trái của phương trình thành thừa số.
Bước 2.2.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.1.3
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.1.4
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.1.5
Đưa ra ngoài .
Bước 2.2.2.2
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc số chính phương.
Bước 2.2.2.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.2.2.2.2
Kiểm tra xem số hạng ở giữa có gấp đôi tích của các số trước khi được bình phương ở số hạng thứ nhất và số hạng thứ ba không.
Bước 2.2.2.2.3
Viết lại đa thức này.
Bước 2.2.2.2.4
Phân tích thành thừa số bằng quy tắc tam thức chính phương , trong đó và .
Bước 2.2.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 2.2.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 2.2.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 2.2.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 2.2.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 2.2.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 2.2.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 2.2.3.3.1
Chia cho .
Bước 2.2.4
Đặt bằng .
Bước 2.2.5
Trừ khỏi cả hai vế của phương trình.
Bước 3
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Ký hiệu khoảng:
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
Bước 4
Tạo các khoảng quanh giá trị có đạo hàm bậc hai bằng không hoặc không xác định.
Bước 5
Bước 5.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 5.2
Rút gọn kết quả.
Bước 5.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 5.2.1.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.2.1.2
Nhân với .
Bước 5.2.1.3
Nhân với .
Bước 5.2.2
Rút gọn bằng cách cộng và trừ.
Bước 5.2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 5.2.2.2
Cộng và .
Bước 5.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 5.3
Đồ thị lõm trong khoảng vì dương.
Lõm trên vì dương
Lõm trên vì dương
Bước 6
Bước 6.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 6.2
Rút gọn kết quả.
Bước 6.2.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 6.2.1.1
Nâng lên bất kỳ số mũ dương nào sẽ cho .
Bước 6.2.1.2
Nhân với .
Bước 6.2.1.3
Nhân với .
Bước 6.2.2
Rút gọn bằng cách cộng các số.
Bước 6.2.2.1
Cộng và .
Bước 6.2.2.2
Cộng và .
Bước 6.2.3
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 6.3
Đồ thị lõm trong khoảng vì dương.
Lõm trên vì dương
Lõm trên vì dương
Bước 7
Đồ thị lồi khi đạo hàm bậc hai âm và lõm khi đạo hàm bậc hai dương.
Lõm trên vì dương
Lõm trên vì dương
Bước 8