Giải tích Ví dụ

Ước tính Giới Hạn giới hạn khi x tiến dần đến 0 của (tan(nx))/(sin(x))
Bước 1
Áp dụng các đẳng thức lượng giác.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 1.2
Viết lại ở dạng một tích.
Bước 1.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Quy đổi từ sang .
Bước 1.3.2
Quy đổi từ sang .
Bước 2
Lập giới hạn ở dạng giới hạn trái.
Bước 3
Tính giới hạn trái.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 3.2
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 3.2.1.2
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.2.1
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.2.1.1
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì tang liên tục.
Bước 3.2.1.2.1.2
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 3.2.1.2.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 3.2.1.2.3
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.2.3.1
Nhân với .
Bước 3.2.1.2.3.2
Giá trị chính xác của .
Bước 3.2.1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.3.1
Áp dụng các đẳng thức lượng giác.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.1.3.1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 3.2.1.3.1.2
Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .
Bước 3.2.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 3.2.1.3.2
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 3.2.1.3.3
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 3.2.1.3.4
Giá trị chính xác của .
Bước 3.2.1.3.5
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 3.2.1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 3.2.2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 3.2.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 3.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 3.2.3.2.2
Đạo hàm của đối với .
Bước 3.2.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 3.2.3.3
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 3.2.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 3.2.3.5
Nhân với .
Bước 3.2.3.6
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 3.2.3.7
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 3.2.3.8
Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .
Bước 3.2.3.9
Nhân với .
Bước 3.2.3.10
Đạo hàm của đối với .
Bước 3.2.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.2.4.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 3.2.4.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 3.2.4.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.2.5
Kết hợp .
Bước 3.2.6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 3.2.7
Kết hợp.
Bước 3.2.8
Nhân với .
Bước 3.2.9
Nhân với .
Bước 3.2.10
Tách các phân số.
Bước 3.2.11
Quy đổi từ sang .
Bước 3.2.12
Nhân với .
Bước 3.2.13
Tách các phân số.
Bước 3.2.14
Quy đổi từ sang .
Bước 3.2.15
Chia cho .
Bước 3.3
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 3.3.2
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 3.3.3
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Bước 3.3.4
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Bước 3.3.5
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Bước 3.3.6
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 3.4
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.4.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 3.4.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 3.5
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.5.1
Giá trị chính xác của .
Bước 3.5.2
Nhân với .
Bước 3.5.3
Nhân với .
Bước 3.5.4
Giá trị chính xác của .
Bước 3.5.5
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 3.5.6
Nhân với .
Bước 4
Lập giới hạn ở dạng giới hạn phải.
Bước 5
Tính giới hạn phải.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.2
Áp dụng quy tắc l'Hôpital
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 5.2.1.2
Tính giới hạn của tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.2.1
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.2.1.1
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì tang liên tục.
Bước 5.2.1.2.1.2
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 5.2.1.2.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 5.2.1.2.3
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.2.3.1
Nhân với .
Bước 5.2.1.2.3.2
Giá trị chính xác của .
Bước 5.2.1.3
Tính giới hạn của mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.3.1
Áp dụng các đẳng thức lượng giác.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.1.3.1.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 5.2.1.3.1.2
Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .
Bước 5.2.1.3.1.3
Nhân với .
Bước 5.2.1.3.2
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì sin liên tục.
Bước 5.2.1.3.3
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 5.2.1.3.4
Giá trị chính xác của .
Bước 5.2.1.3.5
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 5.2.1.4
Biểu thức chứa một phép chia cho . Biểu thức không xác định.
Không xác định
Bước 5.2.2
ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 5.2.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 5.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng trong đó .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 5.2.3.2.2
Đạo hàm của đối với .
Bước 5.2.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 5.2.3.3
không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với .
Bước 5.2.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng trong đó .
Bước 5.2.3.5
Nhân với .
Bước 5.2.3.6
Sắp xếp lại các thừa số của .
Bước 5.2.3.7
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 5.2.3.8
Nhân với nghịch đảo của phân số để chia cho .
Bước 5.2.3.9
Nhân với .
Bước 5.2.3.10
Đạo hàm của đối với .
Bước 5.2.4
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.2.4.1
Viết lại theo sin và cosin.
Bước 5.2.4.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 5.2.4.3
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 5.2.5
Kết hợp .
Bước 5.2.6
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
Bước 5.2.7
Kết hợp.
Bước 5.2.8
Nhân với .
Bước 5.2.9
Nhân với .
Bước 5.2.10
Tách các phân số.
Bước 5.2.11
Quy đổi từ sang .
Bước 5.2.12
Nhân với .
Bước 5.2.13
Tách các phân số.
Bước 5.2.14
Quy đổi từ sang .
Bước 5.2.15
Chia cho .
Bước 5.3
Tính giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 5.3.2
Tách giới hạn bằng quy tắc tích của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 5.3.3
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Bước 5.3.4
Đưa số mũ từ ra ngoài giới hạn bằng quy tắc lũy thừa của giới hạn.
Bước 5.3.5
Di chuyển giới hạn vào trong hàm lượng giác vì secant liên tục.
Bước 5.3.6
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 5.4
Tính các giới hạn bằng cách điền vào cho tất cả các lần xảy ra của .
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.4.1
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 5.4.2
Tính giới hạn của bằng cách điền vào cho .
Bước 5.5
Rút gọn kết quả.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.5.1
Giá trị chính xác của .
Bước 5.5.2
Nhân với .
Bước 5.5.3
Nhân với .
Bước 5.5.4
Giá trị chính xác của .
Bước 5.5.5
Một mũ bất kỳ số nào là một.
Bước 5.5.6
Nhân với .
Bước 6
Vì giới hạn trái bằng giới hạn phải, nên giới hạn bằng .