Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
∫(-x2+xx4)dx∫(−x2+xx4)dx
Bước 1
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
∫-x2+xx4dx∫−x2+xx4dx
Bước 2
Bước 2.1
Rút gọn.
Bước 2.1.1
Đưa xx ra ngoài -x2+x−x2+x.
Bước 2.1.1.1
Đưa xx ra ngoài -x2−x2.
∫x(-x)+xx4dx∫x(−x)+xx4dx
Bước 2.1.1.2
Nâng xx lên lũy thừa 11.
∫x(-x)+x1x4dx∫x(−x)+x1x4dx
Bước 2.1.1.3
Đưa xx ra ngoài x1x1.
∫x(-x)+x⋅1x4dx∫x(−x)+x⋅1x4dx
Bước 2.1.1.4
Đưa xx ra ngoài x(-x)+x⋅1x(−x)+x⋅1.
∫x(-x+1)x4dx∫x(−x+1)x4dx
∫x(-x+1)x4dx∫x(−x+1)x4dx
Bước 2.1.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 2.1.2.1
Đưa xx ra ngoài x4x4.
∫x(-x+1)x⋅x3dx∫x(−x+1)x⋅x3dx
Bước 2.1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
∫x(-x+1)x⋅x3dx
Bước 2.1.2.3
Viết lại biểu thức.
∫-x+1x3dx
∫-x+1x3dx
∫-x+1x3dx
Bước 2.2
Áp dụng các quy tắc số mũ cơ bản.
Bước 2.2.1
Di chuyển x3 ra ngoài mẫu số bằng cách nâng nó lên lũy thừa -1.
∫(-x+1)(x3)-1dx
Bước 2.2.2
Nhân các số mũ trong (x3)-1.
Bước 2.2.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, (am)n=amn.
∫(-x+1)x3⋅-1dx
Bước 2.2.2.2
Nhân 3 với -1.
∫(-x+1)x-3dx
∫(-x+1)x-3dx
∫(-x+1)x-3dx
∫(-x+1)x-3dx
Bước 3
Nhân (-x+1)x-3.
∫-x⋅x-3+1x-3dx
Bước 4
Bước 4.1
Nhân x với x-3 bằng cách cộng các số mũ.
Bước 4.1.1
Di chuyển x-3.
∫-(x-3x)+1x-3dx
Bước 4.1.2
Nhân x-3 với x.
Bước 4.1.2.1
Nâng x lên lũy thừa 1.
∫-(x-3x1)+1x-3dx
Bước 4.1.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
∫-x-3+1+1x-3dx
∫-x-3+1+1x-3dx
Bước 4.1.3
Cộng -3 và 1.
∫-x-2+1x-3dx
∫-x-2+1x-3dx
Bước 4.2
Nhân x-3 với 1.
∫-x-2+x-3dx
∫-x-2+x-3dx
Bước 5
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
∫-x-2dx+∫x-3dx
Bước 6
Vì -1 không đổi đối với x, hãy di chuyển -1 ra khỏi tích phân.
-∫x-2dx+∫x-3dx
Bước 7
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x-2 đối với x là -x-1.
-(-x-1+C)+∫x-3dx
Bước 8
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của x-3 đối với x là -12x-2.
-(-x-1+C)-12x-2+C
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn.
--1x-12x-2+C
Bước 9.2
Rút gọn.
Bước 9.2.1
Nhân -1 với -1.
11x-12x-2+C
Bước 9.2.2
Nhân 1x với 1.
1x-12x-2+C
1x-12x-2+C
1x-12x-2+C