Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
f(x)=-4x-2 , [0,1]
Bước 1
Bước 1.1
Đặt mẫu số trong 4x-2 bằng 0 để tìm nơi biểu thức không xác định.
x-2=0
Bước 1.2
Cộng 2 cho cả hai vế của phương trình.
x=2
Bước 1.3
Tập xác định là tất cả các giá trị của x và làm cho biểu thức xác định.
Ký hiệu khoảng:
(-∞,2)∪(2,∞)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x≠2}
Ký hiệu khoảng:
(-∞,2)∪(2,∞)
Ký hiệu xây dựng tập hợp:
{x|x≠2}
Bước 2
f(x) liên tục trên [0,1].
f(x) là liên tục
Bước 3
Giá trị trung bình của hàm số f trong khoảng [a,b] được định nghĩa là A(x)=1b-a∫baf(x)dx.
A(x)=1b-a∫baf(x)dx
Bước 4
Thay các giá trị thực tế vào công thức cho giá trị trung bình của một hàm số.
A(x)=11-0(∫10-4x-2dx)
Bước 5
Vì -1 không đổi đối với x, hãy di chuyển -1 ra khỏi tích phân.
A(x)=11-0(-∫104x-2dx)
Bước 6
Vì 4 không đổi đối với x, hãy di chuyển 4 ra khỏi tích phân.
A(x)=11-0(-(4∫101x-2dx))
Bước 7
Nhân 4 với -1.
A(x)=11-0(-4∫101x-2dx)
Bước 8
Bước 8.1
Hãy đặt u=x-2. Tìm dudx.
Bước 8.1.1
Tính đạo hàm x-2.
ddx[x-2]
Bước 8.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x-2 đối với x là ddx[x]+ddx[-2].
ddx[x]+ddx[-2]
Bước 8.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
1+ddx[-2]
Bước 8.1.4
Vì -2 là hằng số đối với x, đạo hàm của -2 đối với x là 0.
1+0
Bước 8.1.5
Cộng 1 và 0.
1
1
Bước 8.2
Thay giới hạn dưới vào cho x trong u=x-2.
ulower=0-2
Bước 8.3
Trừ 2 khỏi 0.
ulower=-2
Bước 8.4
Thay giới hạn trên vào cho x trong u=x-2.
uupper=1-2
Bước 8.5
Trừ 2 khỏi 1.
uupper=-1
Bước 8.6
Các giá trị tìm được cho ulower và uupper sẽ được sử dụng để tính tích phân xác định.
ulower=-2
uupper=-1
Bước 8.7
Viết lại bài tập bằng cách dùng u, du, và các giới hạn mới của phép tích phân.
A(x)=11-0(-4∫-1-21udu)
A(x)=11-0(-4∫-1-21udu)
Bước 9
Tích phân của 1u đối với u là ln(|u|).
A(x)=11-0(-4(ln(|u|)]-1-2))
Bước 10
Tính ln(|u|) tại -1 và tại -2.
A(x)=11-0(-4(ln(|-1|)-ln(|-2|)))
Bước 11
Sử dụng tính chất thương của logarit, logb(x)-logb(y)=logb(xy).
A(x)=11-0(-4ln(|-1||-2|))
Bước 12
Bước 12.1
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa -1 và 0 là 1.
A(x)=11-0(-4ln(1|-2|))
Bước 12.2
Giá trị tuyệt đối là khoảng cách giữa một số và số 0. Khoảng cách giữa -2 và 0 là 2.
A(x)=11-0(-4ln(12))
A(x)=11-0(-4ln(12))
Bước 13
Bước 13.1
Nhân -1 với 0.
A(x)=11+0⋅(-4ln(12))
Bước 13.2
Cộng 1 và 0.
A(x)=11⋅(-4ln(12))
A(x)=11⋅(-4ln(12))
Bước 14
Bước 14.1
Triệt tiêu thừa số chung 1.
Bước 14.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
A(x)=11⋅(-4ln(12))
Bước 14.1.2
Viết lại biểu thức.
A(x)=1⋅(-4ln(12))
A(x)=1⋅(-4ln(12))
Bước 14.2
Nhân -4ln(12) với 1.
A(x)=-4ln(12)
A(x)=-4ln(12)
Bước 15
Rút gọn -4ln(12) bằng cách di chuyển 4 trong logarit.
A(x)=-ln((12)4)
Bước 16
Áp dụng quy tắc tích số cho 12.
A(x)=-ln(1424)
Bước 17
Một mũ bất kỳ số nào là một.
A(x)=-ln(124)
Bước 18
Nâng 2 lên lũy thừa 4.
A(x)=-ln(116)
Bước 19