Giải tích Ví dụ

Ước tính Giới Hạn giới hạn khi x tiến dần đến 0 của (x+1)^(cot(x))
limx0(x+1)cot(x)
Bước 1
Sử dụng các tính chất của logarit để rút gọn giới hạn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Viết lại (x+1)cot(x) ở dạng eln((x+1)cot(x)).
limx0eln((x+1)cot(x))
Bước 1.2
Khai triển ln((x+1)cot(x)) bằng cách di chuyển cot(x) ra bên ngoài lôgarit.
limx0ecot(x)ln(x+1)
limx0ecot(x)ln(x+1)
Bước 2
Đưa giới hạn vào trong số mũ.
elimx0cot(x)ln(x+1)
Bước 3
Xét giới hạn trái.
limx0-cot(x)ln(x+1)
Bước 4
Tạo một bảng để hiển thị độ biến thiên của hàm số cot(x)ln(x+1) khi x tiến dần đến 0 từ phía bên trái.
xcot(x)ln(x+1)-0.11.05009079-0.011.00500008-0.0011.0005-0.00011.00005-0.000011.00000499
Bước 5
Khi các giá trị x tiến dần đến 0, các giá trị hàm số tiến dần đến 1. Cho nên, giới hạn của cot(x)ln(x+1) khi x tiến dần đến 0 từ phía bên trái là 1.
1
Bước 6
Xét giới hạn phải.
limx0+cot(x)ln(x+1)
Bước 7
Tạo một bảng để hiển thị độ biến thiên của hàm số cot(x)ln(x+1) khi x tiến dần đến 0 từ phía bên phải.
xcot(x)ln(x+1)0.10.949922670.010.994999910.0010.999499990.00010.999950.000010.99999499
Bước 8
Khi các giá trị x tiến dần đến 0, các giá trị hàm số tiến dần đến 1. Cho nên, giới hạn của cot(x)ln(x+1) khi x tiến dần đến 0 từ phía bên phải là 1.
e1
Bước 9
Rút gọn.
e
Bước 10
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
e
Dạng thập phân:
2.71828182
(
(
)
)
|
|
[
[
]
]
7
7
8
8
9
9
°
°
θ
θ
4
4
5
5
6
6
/
/
^
^
×
×
>
>
π
π
1
1
2
2
3
3
-
-
+
+
÷
÷
<
<
!
!
,
,
0
0
.
.
%
%
=
=
 [x2  12  π  xdx ]