Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Nhân để trục căn thức ở tử.
Bước 2
Bước 2.1
Khai triển tử số bằng phương pháp FOIL.
Bước 2.2
Rút gọn.
Bước 2.2.1
Trừ khỏi .
Bước 2.2.2
Cộng và .
Bước 3
Chia tử số và mẫu số cho lũy thừa cao nhất của trong mẫu số, chính là .
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 4.1.2
Chia cho .
Bước 4.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 4.3
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 4.4
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 4.5
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 4.6
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 5
Vì tử số của nó tiến dần đến một số thực trong khi mẫu số của nó không có biên, nên phân số tiến dần đến .
Bước 6
Bước 6.1
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 6.2
Di chuyển giới hạn vào dưới dấu căn.
Bước 7
Bước 7.1
Tính giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 7.1.1
Lấy giới hạn của tử số và giới hạn của mẫu số.
Bước 7.1.2
Tính giới hạn của tử số.
Bước 7.1.2.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.1.2.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.1.2.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 7.1.2.4
Sắp xếp lại và .
Bước 7.1.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.1.2.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 7.1.2.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 7.1.2.8
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 7.1.2.8.1
Cộng và .
Bước 7.1.2.8.2
Nhân với .
Bước 7.1.2.8.3
Cộng và .
Bước 7.1.2.9
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 7.1.3
Giới hạn ở vô cực của một đa thức có hệ số của số hạng cao nhất dương là vô cực.
Bước 7.1.4
Vô cùng chia cho vô cùng là không xác định.
Không xác định
Bước 7.2
Vì ở dạng không xác định, nên ta áp dụng quy tắc L'Hôpital. Quy tắc L'Hôpital khẳng định rằng giới hạn của một thương của các hàm số bằng giới hạn của thương của các đạo hàm của chúng.
Bước 7.3
Tìm đạo hàm của tử số và mẫu số.
Bước 7.3.1
Tính đạo hàm tử số và mẫu số.
Bước 7.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 7.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 7.3.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.6
Cộng và .
Bước 7.3.7
Nhân với .
Bước 7.3.8
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 7.3.10
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 7.3.11
Cộng và .
Bước 7.3.12
Nhân với .
Bước 7.3.13
Cộng và .
Bước 7.3.14
Cộng và .
Bước 7.3.15
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 8
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 9
Chia tử số và mẫu số cho lũy thừa cao nhất của trong mẫu số, chính là .
Bước 10
Bước 10.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.1.2
Chia cho .
Bước 10.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 10.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 10.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 10.3
Tách giới hạn bằng quy tắc thương số của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 10.4
Tách giới hạn bằng quy tắc tổng của giới hạn trên giới hạn khi tiến dần đến .
Bước 10.5
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 10.6
Chuyển số hạng ra bên ngoài giới hạn vì nó là đại lượng không đổi đối với .
Bước 11
Vì tử số của nó tiến dần đến một số thực trong khi mẫu số của nó không có biên, nên phân số tiến dần đến .
Bước 12
Bước 12.1
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 12.2
Tính giới hạn của mà không đổi khi tiến dần đến .
Bước 12.3
Rút gọn kết quả.
Bước 12.3.1
Chia cho .
Bước 12.3.2
Rút gọn tử số.
Bước 12.3.2.1
Nhân với .
Bước 12.3.2.2
Cộng và .
Bước 12.3.3
Rút gọn mẫu số.
Bước 12.3.3.1
Nhân với .
Bước 12.3.3.2
Cộng và .
Bước 12.3.3.3
Kết hợp và .
Bước 12.3.3.4
Chia cho .
Bước 12.3.3.5
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 12.3.3.6
Cộng và .
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
Dạng thập phân: