Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 1.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 1.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 1.4
Tìm đạo hàm.
Bước 1.4.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 1.4.2
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 1.4.3
Cộng và .
Bước 1.4.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 1.4.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.4.6
Nhân với .
Bước 1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 1.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 1.8
Rút gọn biểu thức.
Bước 1.8.1
Cộng và .
Bước 1.8.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 1.10
Nhân với .
Bước 1.11
Rút gọn.
Bước 1.11.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 1.11.2
Nhân với .
Bước 1.11.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 1.11.4
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 2
Bước 2.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2
Tính .
Bước 2.2.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.2.4
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.5
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.6
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.2.9
Nhân với .
Bước 2.2.10
Trừ khỏi .
Bước 2.2.11
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 2.2.11.1
Di chuyển .
Bước 2.2.11.2
Nhân với .
Bước 2.2.11.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 2.2.11.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 2.2.11.3
Cộng và .
Bước 2.2.12
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 2.3
Tính .
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 2.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 2.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 2.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 2.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.4
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.5
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 2.3.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 2.3.7
Nhân với .
Bước 2.3.8
Trừ khỏi .
Bước 2.3.9
Nhân với .
Bước 2.4
Rút gọn.
Bước 2.4.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 2.4.2
Kết hợp các số hạng.
Bước 2.4.2.1
Nhân với .
Bước 2.4.2.2
Nhân với .
Bước 2.4.2.3
Cộng và .
Bước 2.4.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 2.4.4
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 3
Để tìm các giá trị cực đại địa phương và cực tiểu địa phương của hàm số, đặt đạo hàm bằng và giải.
Bước 4
Bước 4.1
Tìm đạo hàm bậc một.
Bước 4.1.1
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng là trong đó và .
Bước 4.1.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập ở dạng .
Bước 4.1.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng là trong đó =.
Bước 4.1.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của với .
Bước 4.1.4
Tìm đạo hàm.
Bước 4.1.4.1
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.4.2
Vì là hằng số đối với , đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.4.3
Cộng và .
Bước 4.1.4.4
Vì không đổi đối với , nên đạo hàm của đối với là .
Bước 4.1.4.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.4.6
Nhân với .
Bước 4.1.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.6
Nâng lên lũy thừa .
Bước 4.1.7
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 4.1.8
Rút gọn biểu thức.
Bước 4.1.8.1
Cộng và .
Bước 4.1.8.2
Di chuyển sang phía bên trái của .
Bước 4.1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng là trong đó .
Bước 4.1.10
Nhân với .
Bước 4.1.11
Rút gọn.
Bước 4.1.11.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
Bước 4.1.11.2
Nhân với .
Bước 4.1.11.3
Sắp xếp lại các số hạng.
Bước 4.1.11.4
Sắp xếp lại các thừa số trong .
Bước 4.2
Đạo hàm bậc nhất của đối với là .
Bước 5
Bước 5.1
Cho đạo hàm bằng .
Bước 5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 5.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 5.3
Nếu bất kỳ thừa số riêng lẻ nào ở vế trái của phương trình bằng , toàn bộ biểu thức sẽ bằng .
Bước 5.4
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.4.1
Đặt bằng với .
Bước 5.4.2
Giải để tìm .
Bước 5.4.2.1
Lấy logarit tự nhiên của cả hai vế của phương trình để loại bỏ biến khỏi số mũ.
Bước 5.4.2.2
Không thể giải phương trình vì không xác định.
Không xác định
Bước 5.4.2.3
Không có đáp án nào cho
Không có đáp án
Không có đáp án
Không có đáp án
Bước 5.5
Đặt bằng và giải tìm .
Bước 5.5.1
Đặt bằng với .
Bước 5.5.2
Giải để tìm .
Bước 5.5.2.1
Cộng cho cả hai vế của phương trình.
Bước 5.5.2.2
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 5.5.2.2.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 5.5.2.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 5.5.2.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.5.2.2.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.5.2.2.2.1.2
Chia cho .
Bước 5.5.2.3
Lấy căn đã chỉ định của cả hai vế của phương trình để loại bỏ số mũ ở vế trái.
Bước 5.5.2.4
Rút gọn .
Bước 5.5.2.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 5.5.2.4.2
Bất cứ nghiệm nào của đều là .
Bước 5.5.2.4.3
Nhân với .
Bước 5.5.2.4.4
Kết hợp và rút gọn mẫu số.
Bước 5.5.2.4.4.1
Nhân với .
Bước 5.5.2.4.4.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.5.2.4.4.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 5.5.2.4.4.4
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 5.5.2.4.4.5
Cộng và .
Bước 5.5.2.4.4.6
Viết lại ở dạng .
Bước 5.5.2.4.4.6.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 5.5.2.4.4.6.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 5.5.2.4.4.6.3
Kết hợp và .
Bước 5.5.2.4.4.6.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 5.5.2.4.4.6.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 5.5.2.4.4.6.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 5.5.2.4.4.6.5
Tính số mũ.
Bước 5.5.2.5
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.5.2.5.1
Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.
Bước 5.5.2.5.2
Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.
Bước 5.5.2.5.3
Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.
Bước 5.6
Đáp án cuối cùng là tất cả các giá trị làm cho đúng.
Bước 6
Bước 6.1
Tập xác định của biểu thức là tất cả các số thực trừ trường hợp biểu thức không xác định. Trong trường hợp này, không có số thực nào làm cho biểu thức không xác định.
Bước 7
Các điểm cực trị cần tính.
Bước 8
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 9
Bước 9.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.2
Rút gọn tử số.
Bước 9.1.2.1
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.2.3
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.2.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.2.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 9.1.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.4.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.4.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.5
Nhân với .
Bước 9.1.6
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.6.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.6.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.6.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.1.6.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.1.6.2.3
Kết hợp và .
Bước 9.1.6.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.6.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.6.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.6.2.5
Tính số mũ.
Bước 9.1.6.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.6.4
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 9.1.6.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.6.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.6.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.6.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.6.4.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.7
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 9.1.8
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.1.9
Trừ khỏi .
Bước 9.1.10
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.10.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.10.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.10.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.11
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 9.1.11.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 9.1.11.2
Viết lại ở dạng .
Bước 9.1.11.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 9.1.11.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 9.1.11.2.3
Kết hợp và .
Bước 9.1.11.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 9.1.11.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.11.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.11.2.5
Tính số mũ.
Bước 9.1.11.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 9.1.11.4
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 9.1.11.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.11.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 9.1.11.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 9.1.11.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 9.1.11.4.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 9.1.12
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 9.1.13
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 9.1.14
Trừ khỏi .
Bước 9.2
Cộng và .
Bước 10
là một cực tiểu địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai dương. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực tiểu địa phương
Bước 11
Bước 11.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 11.2
Rút gọn kết quả.
Bước 11.2.1
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 11.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.1.1.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.1.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.1.1.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.1.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 11.2.2.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 11.2.2.2
Viết lại ở dạng .
Bước 11.2.2.2.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 11.2.2.2.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 11.2.2.2.3
Kết hợp và .
Bước 11.2.2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 11.2.2.2.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.2.2.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.2.2.5
Tính số mũ.
Bước 11.2.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 11.2.2.4
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 11.2.2.4.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.2.4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 11.2.2.4.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 11.2.2.4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 11.2.2.4.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 11.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 11.2.3.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 11.2.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 11.2.3.3
Trừ khỏi .
Bước 11.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 12
Tính đạo hàm bậc hai tại . Nếu đạo hàm bậc hai dương, thì đây là một cực tiểu địa phương. Nếu nó âm, thì đây là một cực đại địa phương.
Bước 13
Bước 13.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 13.1.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.3
Rút gọn tử số.
Bước 13.1.3.1
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3.2
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.3.3
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3.3.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.3.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.3.4
Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.
Bước 13.1.4
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.5
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.5.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 13.1.5.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.5.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.5.4
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.6
Nhân với .
Bước 13.1.7
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.7.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 13.1.7.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.7.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.7.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 13.1.7.2.1
Di chuyển .
Bước 13.1.7.2.2
Nhân với .
Bước 13.1.7.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.7.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.1.7.2.3
Cộng và .
Bước 13.1.7.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.7.4
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.7.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 13.1.7.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.1.7.4.3
Kết hợp và .
Bước 13.1.7.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.7.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.7.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.7.4.5
Tính số mũ.
Bước 13.1.7.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.7.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 13.1.7.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.7.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.7.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.7.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.7.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.8
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 13.1.9
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.1.10
Trừ khỏi .
Bước 13.1.11
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.11.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 13.1.11.2
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.11.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.11.4
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.12
Nhân với .
Bước 13.1.13
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 13.1.13.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 13.1.13.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.13.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 13.1.13.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 13.1.13.2.1
Di chuyển .
Bước 13.1.13.2.2
Nhân với .
Bước 13.1.13.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.13.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 13.1.13.2.3
Cộng và .
Bước 13.1.13.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.13.4
Viết lại ở dạng .
Bước 13.1.13.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 13.1.13.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 13.1.13.4.3
Kết hợp và .
Bước 13.1.13.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 13.1.13.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.13.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.13.4.5
Tính số mũ.
Bước 13.1.13.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 13.1.13.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 13.1.13.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.13.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 13.1.13.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 13.1.13.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 13.1.13.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 13.1.14
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 13.1.15
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 13.1.16
Trừ khỏi .
Bước 13.2
Trừ khỏi .
Bước 14
là một cực đại địa phương vì giá trị của đạo hàm bậc hai âm. Đây được gọi là phép kiểm định đạo hàm bậc hai.
là cực đại địa phương
Bước 15
Bước 15.1
Thay thế biến bằng trong biểu thức.
Bước 15.2
Rút gọn kết quả.
Bước 15.2.1
Rút gọn biểu thức bằng cách triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 15.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 15.2.1.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 15.2.1.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.1.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.1.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.1.2
Nhân.
Bước 15.2.1.2.1
Nhân với .
Bước 15.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 15.2.2
Rút gọn mỗi số hạng.
Bước 15.2.2.1
Sử dụng quy tắc lũy thừa để phân phối các số mũ.
Bước 15.2.2.1.1
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.2.1.2
Áp dụng quy tắc tích số cho .
Bước 15.2.2.2
Nhân với bằng cách cộng các số mũ.
Bước 15.2.2.2.1
Di chuyển .
Bước 15.2.2.2.2
Nhân với .
Bước 15.2.2.2.2.1
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.2.2.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.
Bước 15.2.2.2.3
Cộng và .
Bước 15.2.2.3
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.2.4
Viết lại ở dạng .
Bước 15.2.2.4.1
Sử dụng để viết lại ở dạng .
Bước 15.2.2.4.2
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 15.2.2.4.3
Kết hợp và .
Bước 15.2.2.4.4
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 15.2.2.4.4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.2.4.4.2
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.2.4.5
Tính số mũ.
Bước 15.2.2.5
Nâng lên lũy thừa .
Bước 15.2.2.6
Triệt tiêu thừa số chung của và .
Bước 15.2.2.6.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.2.6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 15.2.2.6.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 15.2.2.6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 15.2.2.6.2.3
Viết lại biểu thức.
Bước 15.2.3
Rút gọn biểu thức.
Bước 15.2.3.1
Viết ở dạng một phân số với một mẫu số chung.
Bước 15.2.3.2
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
Bước 15.2.3.3
Trừ khỏi .
Bước 15.2.4
Câu trả lời cuối cùng là .
Bước 16
Đây là những cực trị địa phương cho .
là một cực tiểu địa phương
là một cực đại địa phuơng
Bước 17