Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
Bước 1
Bước 1.1
Nhân cả hai vế với .
Bước 1.2
Rút gọn.
Bước 1.2.1
Kết hợp.
Bước 1.2.2
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 1.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 1.2.2.2
Viết lại biểu thức.
Bước 1.2.3
Nhân với .
Bước 1.3
Viết lại phương trình.
Bước 2
Bước 2.1
Lập tích phân ở mỗi vế.
Bước 2.2
Lấy tích phân vế trái.
Bước 2.2.1
Áp dụng các quy tắc số mũ cơ bản.
Bước 2.2.1.1
Di chuyển ra ngoài mẫu số bằng cách nâng nó lên lũy thừa .
Bước 2.2.1.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.2.1.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.2.1.2.2
Nhân với .
Bước 2.2.2
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của đối với là .
Bước 2.2.3
Viết lại ở dạng .
Bước 2.3
Lấy tích phân vế phải.
Bước 2.3.1
Vì không đổi đối với , hãy di chuyển ra khỏi tích phân.
Bước 2.3.2
Áp dụng các quy tắc số mũ cơ bản.
Bước 2.3.2.1
Di chuyển ra ngoài mẫu số bằng cách nâng nó lên lũy thừa .
Bước 2.3.2.2
Nhân các số mũ trong .
Bước 2.3.2.2.1
Áp dụng quy tắc lũy thừa và nhân các số mũ với nhau, .
Bước 2.3.2.2.2
Nhân với .
Bước 2.3.3
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của đối với là .
Bước 2.3.4
Rút gọn kết quả.
Bước 2.3.4.1
Viết lại ở dạng .
Bước 2.3.4.2
Rút gọn.
Bước 2.3.4.2.1
Nhân với .
Bước 2.3.4.2.2
Kết hợp và .
Bước 2.3.4.2.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 2.4
Nhóm hằng số tích phân ở vế phải thành .
Bước 3
Bước 3.1
Tìm mẫu số chung nhỏ nhất của các số hạng trong phương trình.
Bước 3.1.1
Tìm MCNN của các giá trị cũng giống như tìm BCNN của các mẫu số của các giá trị đó.
Bước 3.1.2
Vì chứa cả số và biến nên cần thực hiện hai bước để tìm BCNN. Tìm BCNN cho phần số sau đó tìm BCNN cho phần biến .
Bước 3.1.3
BCNN là số dương nhỏ nhất mà tất cả các số chia đều cho nó.
1. Liệt kê các thừa số nguyên tố của từng số.
2. Nhân mỗi thừa số với số lần xuất hiện nhiều nhất của nó ở một trong các số.
Bước 3.1.4
Số không phải là một số nguyên tố vì nó chỉ có một thừa số dương, cũng là chính nó.
Không phải là số nguyên tố
Bước 3.1.5
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số.
Bước 3.1.6
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.1.7
Thừa số cho là chính nó .
xảy ra lần.
Bước 3.1.8
BCNN của là kết quả của việc nhân tất cả các thừa số nguyên tố với số lần lớn nhất chúng xảy ra trong cả hai số hạng.
Bước 3.2
Nhân mỗi số hạng trong với để loại bỏ các phân số.
Bước 3.2.1
Nhân mỗi số hạng trong với .
Bước 3.2.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.2.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.2.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 3.2.2.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.2.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.2.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 3.2.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.2.3.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.2.3.1.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong vào tử số.
Bước 3.2.3.1.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.2.3.1.3
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.2.3.1.4
Viết lại biểu thức.
Bước 3.3
Giải phương trình.
Bước 3.3.1
Viết lại phương trình ở dạng .
Bước 3.3.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.2.1
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.2.2
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.2.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.3
Chia mỗi số hạng trong cho và rút gọn.
Bước 3.3.3.1
Chia mỗi số hạng trong cho .
Bước 3.3.3.2
Rút gọn vế trái.
Bước 3.3.3.2.1
Triệt tiêu thừa số chung .
Bước 3.3.3.2.1.1
Triệt tiêu thừa số chung.
Bước 3.3.3.2.1.2
Chia cho .
Bước 3.3.3.3
Rút gọn vế phải.
Bước 3.3.3.3.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.3.3.3.2
Viết lại ở dạng .
Bước 3.3.3.3.3
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.3.3.4
Đưa ra ngoài .
Bước 3.3.3.3.5
Rút gọn biểu thức.
Bước 3.3.3.3.5.1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
Bước 3.3.3.3.5.2
Nhân với .
Bước 3.3.3.3.5.3
Nhân với .
Bước 4
Rút gọn hằng số tích phân.