Giải tích Ví dụ

Solve the Differential Equation (x+y)^2dx+(2xy+x^2-1)dy=0
(x+y)2dx+(2xy+x2-1)dy=0(x+y)2dx+(2xy+x21)dy=0
Bước 1
Tìm MyMy trong đó M(x,y)=(x+y)2M(x,y)=(x+y)2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.1
Tính đạo hàm MM đối với yy.
My=ddy[(x+y)2]My=ddy[(x+y)2]
Bước 1.2
Viết lại (x+y)2(x+y)2 ở dạng (x+y)(x+y)(x+y)(x+y).
My=ddy[(x+y)(x+y)]My=ddy[(x+y)(x+y)]
Bước 1.3
Khai triển (x+y)(x+y) bằng cách sử dụng Phương pháp FOIL.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.3.1
Áp dụng thuộc tính phân phối.
My=ddy[x(x+y)+y(x+y)]
Bước 1.3.2
Áp dụng thuộc tính phân phối.
My=ddy[xx+xy+y(x+y)]
Bước 1.3.3
Áp dụng thuộc tính phân phối.
My=ddy[xx+xy+yx+yy]
My=ddy[xx+xy+yx+yy]
Bước 1.4
Rút gọn và kết hợp các số hạng đồng dạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1
Rút gọn mỗi số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.1.1
Nhân x với x.
My=ddy[x2+xy+yx+yy]
Bước 1.4.1.2
Nhân y với y.
My=ddy[x2+xy+yx+y2]
My=ddy[x2+xy+yx+y2]
Bước 1.4.2
Cộng xyyx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 1.4.2.1
Sắp xếp lại yx.
My=ddy[x2+xy+xy+y2]
Bước 1.4.2.2
Cộng xyxy.
My=ddy[x2+2xy+y2]
My=ddy[x2+2xy+y2]
My=ddy[x2+2xy+y2]
Bước 1.5
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x2+2xy+y2 đối với yddy[x2]+ddy[2xy]+ddy[y2].
My=ddy[x2]+ddy[2xy]+ddy[y2]
Bước 1.6
x2 là hằng số đối với y, đạo hàm của x2 đối với y0.
My=0+ddy[2xy]+ddy[y2]
Bước 1.7
Cộng 0ddy[2xy].
My=ddy[2xy]+ddy[y2]
Bước 1.8
2x không đổi đối với y, nên đạo hàm của 2xy đối với y2xddy[y].
My=2xddy[y]+ddy[y2]
Bước 1.9
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddy[yn]nyn-1 trong đó n=1.
My=2x1+ddy[y2]
Bước 1.10
Nhân 2 với 1.
My=2x+ddy[y2]
Bước 1.11
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddy[yn]nyn-1 trong đó n=2.
My=2x+2y
My=2x+2y
Bước 2
Tìm Nx trong đó N(x,y)=2xy+x2-1.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Tính đạo hàm N đối với x.
Nx=ddx[2xy+x2-1]
Bước 2.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 2xy+x2-1 đối với xddx[2xy]+ddx[x2]+ddx[-1].
Nx=ddx[2xy]+ddx[x2]+ddx[-1]
Bước 2.3
Tính ddx[2xy].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
2y không đổi đối với x, nên đạo hàm của 2xy đối với x2yddx[x].
Nx=2yddx[x]+ddx[x2]+ddx[-1]
Bước 2.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
Nx=2y1+ddx[x2]+ddx[-1]
Bước 2.3.3
Nhân 2 với 1.
Nx=2y+ddx[x2]+ddx[-1]
Nx=2y+ddx[x2]+ddx[-1]
Bước 2.4
Tìm đạo hàm.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.4.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=2.
Nx=2y+2x+ddx[-1]
Bước 2.4.2
-1 là hằng số đối với x, đạo hàm của -1 đối với x0.
Nx=2y+2x+0
Nx=2y+2x+0
Bước 2.5
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.5.1
Cộng 2y+2x0.
Nx=2y+2x
Bước 2.5.2
Sắp xếp lại các số hạng.
Nx=2x+2y
Nx=2x+2y
Nx=2x+2y
Bước 3
Kiểm tra để đảm bảo My=Nx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Thế 2x+2y vào My2x+2y vào Nx.
2x+2y=2x+2y
Bước 3.2
Vì hai vế đã được chứng minh là tương đương, nên phương trình là một đẳng thức.
2x+2y=2x+2y là một đẳng thức.
2x+2y=2x+2y là một đẳng thức.
Bước 4
Đặt f(x,y) bằng tích phân của M(x,y).
f(x,y)=(x+y)2dx
Bước 5
Lấy tích phân M(x,y)=(x+y)2 để tìm f(x,y).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Giả sử u=x+y. Sau đó du=dx. Viết lại bằng udu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1
Hãy đặt u=x+y. Tìm dudx.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1.1.1
Tính đạo hàm x+y.
ddx[x+y]
Bước 5.1.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x+y đối với xddx[x]+ddx[y].
ddx[x]+ddx[y]
Bước 5.1.1.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn]nxn-1 trong đó n=1.
1+ddx[y]
Bước 5.1.1.4
y là hằng số đối với x, đạo hàm của y đối với x0.
1+0
Bước 5.1.1.5
Cộng 10.
1
1
Bước 5.1.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng udu.
f(x,y)=u2du
f(x,y)=u2du
Bước 5.2
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của u2 đối với u13u3.
f(x,y)=13u3+C
Bước 5.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với x+y.
f(x,y)=13(x+y)3+C
f(x,y)=13(x+y)3+C
Bước 6
Vì tích phân của g(y) sẽ chứa hằng số tích phân nên ta có thể thay thế C bằng g(y).
f(x,y)=13(x+y)3+g(y)
Bước 7
Đặt fy=N(x,y).
fy=2xy+x2-1
Bước 8
Tìm fy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.1
Tính đạo hàm f đối với y.
ddy[13(x+y)3+g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của 13(x+y)3+g(y) đối với yddy[13(x+y)3]+ddy[g(y)].
ddy[13(x+y)3]+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3
Tính ddy[13(x+y)3].
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.1
13 không đổi đối với y, nên đạo hàm của 13(x+y)3 đối với y13ddy[(x+y)3].
13ddy[(x+y)3]+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddy[f(g(y))]f(g(y))g(y) trong đó f(y)=y3g(y)=x+y.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u ở dạng x+y.
13(ddu[u3]ddy[x+y])+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddu[un]nun-1 trong đó n=3.
13(3u2ddy[x+y])+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với x+y.
13(3(x+y)2ddy[x+y])+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
13(3(x+y)2ddy[x+y])+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.3
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x+y đối với yddy[x]+ddy[y].
13(3(x+y)2(ddy[x]+ddy[y]))+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.4
x là hằng số đối với y, đạo hàm của x đối với y0.
13(3(x+y)2(0+ddy[y]))+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddy[yn]nyn-1 trong đó n=1.
13(3(x+y)2(0+1))+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.6
Cộng 01.
13(3(x+y)21)+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.7
Nhân 3 với 1.
13(3(x+y)2)+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.8
Kết hợp 313.
33(x+y)2+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.9
Kết hợp 33(x+y)2.
3(x+y)23+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.10
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 8.3.10.1
Triệt tiêu thừa số chung.
3(x+y)23+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.3.10.2
Chia (x+y)2 cho 1.
(x+y)2+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
(x+y)2+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
(x+y)2+ddy[g(y)]=2xy+x2-1
Bước 8.4
Tính đạo hàm bằng quy tắc hàm cho biết đạo hàm của g(y)dgdy.
(x+y)2+dgdy=2xy+x2-1
Bước 8.5
Sắp xếp lại các số hạng.
dgdy+(x+y)2=2xy+x2-1
dgdy+(x+y)2=2xy+x2-1
Bước 9
Giải tìm dgdy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 9.1
Trừ (x+y)2 khỏi cả hai vế của phương trình.
dgdy=2xy+x2-1-(x+y)2
dgdy=2xy+x2-1-(x+y)2
Bước 10
Tìm nguyên hàm của 2xy+x2-1-(x+y)2 để tìm g(y).
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.1
Lấy tích phân cả hai vế của dgdy=2xy+x2-1-(x+y)2.
dgdydy=2xy+x2-1-(x+y)2dy
Bước 10.2
Tính dgdydy.
g(y)=2xy+x2-1-(x+y)2dy
Bước 10.3
Chia tích phân đơn thành nhiều tích phân.
g(y)=2xydy+x2dy+-1dy+-(x+y)2dy
Bước 10.4
2x không đổi đối với y, hãy di chuyển 2x ra khỏi tích phân.
g(y)=2xydy+x2dy+-1dy+-(x+y)2dy
Bước 10.5
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của y đối với y12y2.
g(y)=2x(12y2+C)+x2dy+-1dy+-(x+y)2dy
Bước 10.6
Áp dụng quy tắc hằng số.
g(y)=2x(12y2+C)+x2y+C+-1dy+-(x+y)2dy
Bước 10.7
Kết hợp 12y2.
g(y)=2x(y22+C)+x2y+C+-1dy+-(x+y)2dy
Bước 10.8
Áp dụng quy tắc hằng số.
g(y)=2x(y22+C)+x2y+C-y+C+-(x+y)2dy
Bước 10.9
-1 không đổi đối với y, hãy di chuyển -1 ra khỏi tích phân.
g(y)=2x(y22+C)+x2y+C-y+C-(x+y)2dy
Bước 10.10
Giả sử u=x+y. Sau đó du=dy. Viết lại bằng udu.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.10.1
Hãy đặt u=x+y. Tìm dudy.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.10.1.1
Tính đạo hàm x+y.
ddy[x+y]
Bước 10.10.1.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của x+y đối với yddy[x]+ddy[y].
ddy[x]+ddy[y]
Bước 10.10.1.3
x là hằng số đối với y, đạo hàm của x đối với y0.
0+ddy[y]
Bước 10.10.1.4
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddy[yn]nyn-1 trong đó n=1.
0+1
Bước 10.10.1.5
Cộng 01.
1
1
Bước 10.10.2
Viết lại bài tập bằng cách dùng udu.
g(y)=2x(y22+C)+x2y+C-y+C-u2du
g(y)=2x(y22+C)+x2y+C-y+C-u2du
Bước 10.11
Theo Quy tắc lũy thừa, tích phân của u2 đối với u13u3.
g(y)=2x(y22+C)+x2y+C-y+C-(13u3+C)
Bước 10.12
Kết hợp 13u3.
g(y)=2x(y22+C)+x2y+C-y+C-(u33+C)
Bước 10.13
Rút gọn.
g(y)=xy2+x2y-y-u33+C
Bước 10.14
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u với x+y.
g(y)=xy2+x2y-y-(x+y)33+C
Bước 10.15
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 10.15.1
Sắp xếp lại các số hạng.
g(y)=xy2+x2y-y-(13(x+y)3)+C
Bước 10.15.2
Loại bỏ các dấu ngoặc đơn.
g(y)=xy2+x2y-y-13(x+y)3+C
g(y)=xy2+x2y-y-13(x+y)3+C
g(y)=xy2+x2y-y-13(x+y)3+C
Bước 11
Thay cho g(y) trong f(x,y)=13(x+y)3+g(y).
f(x,y)=13(x+y)3+xy2+x2y-y-13(x+y)3+C
Bước 12
Kết hợp các số hạng đối nhau trong 13(x+y)3+xy2+x2y-y-13(x+y)3+C.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 12.1
Trừ 13(x+y)3 khỏi 13(x+y)3.
f(x,y)=xy2+x2y-y+0+C
Bước 12.2
Cộng xy2+x2y-y0.
f(x,y)=xy2+x2y-y+C
f(x,y)=xy2+x2y-y+C
 [x2  12  π  xdx ]