Nhập bài toán...
Giải tích Ví dụ
y=ln(ex+xex)y=ln(ex+xex)
Bước 1
Để y=f(x)y=f(x), lấy logarit tự nhiên của cả hai vế ln(y)=ln(f(x))ln(y)=ln(f(x)).
ln(y)=ln(ln(ex+xex))ln(y)=ln(ln(ex+xex))
Bước 2
Bước 2.1
Tìm đạo hàm vế trái ln(y)ln(y) bằng quy tắc chuỗi.
y′y=ln(ln(ex+xex))
Bước 2.2
Tìm đạo hàm vế phải.
Bước 2.2.1
Tính đạo hàm ln(ln(ex+xex)).
y′y=ddx[ln(ln(ex+xex))]
Bước 2.2.2
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))] là f′(g(x))g′(x) trong đó f(x)=ln(x) và g(x)=ln(ex+xex).
Bước 2.2.2.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u1 ở dạng ln(ex+xex).
y′y=ddu1[ln(u1)]ddx[ln(ex+xex)]
Bước 2.2.2.2
Đạo hàm của ln(u1) đối với u1 là 1u1.
y′y=1u1ddx[ln(ex+xex)]
Bước 2.2.2.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u1 với ln(ex+xex).
y′y=1ln(ex+xex)ddx[ln(ex+xex)]
y′y=1ln(ex+xex)ddx[ln(ex+xex)]
Bước 2.2.3
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc chuỗi, quy tắc nói rằng ddx[f(g(x))] là f′(g(x))g′(x) trong đó f(x)=ln(x) và g(x)=ex+xex.
Bước 2.2.3.1
Để áp dụng quy tắc chuỗi, thiết lập u2 ở dạng ex+xex.
y′y=1ln(ex+xex)(ddu2[ln(u2)]ddx[ex+xex])
Bước 2.2.3.2
Đạo hàm của ln(u2) đối với u2 là 1u2.
y′y=1ln(ex+xex)(1u2ddx[ex+xex])
Bước 2.2.3.3
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của u2 với ex+xex.
y′y=1ln(ex+xex)(1ex+xexddx[ex+xex])
y′y=1ln(ex+xex)(1ex+xexddx[ex+xex])
Bước 2.2.4
Tính đạo hàm bằng quy tắc tổng.
Bước 2.2.4.1
Nhân 1ex+xex với 1ln(ex+xex).
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)ddx[ex+xex]
Bước 2.2.4.2
Theo Quy tắc tổng, đạo hàm của ex+xex đối với x là ddx[ex]+ddx[xex].
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(ddx[ex]+ddx[xex])
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(ddx[ex]+ddx[xex])
Bước 2.2.5
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng ddx[ax] là axln(a) trong đó a=e.
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(ex+ddx[xex])
Bước 2.2.6
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng quy tắc tích số, quy tắc nói rằng ddx[f(x)g(x)] là f(x)ddx[g(x)]+g(x)ddx[f(x)] trong đó f(x)=x và g(x)=ex.
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(ex+xddx[ex]+exddx[x])
Bước 2.2.7
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc mũ, quy tắc nói rằng ddx[ax] là axln(a) trong đó a=e.
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(ex+xex+exddx[x])
Bước 2.2.8
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa.
Bước 2.2.8.1
Tìm đạo hàm bằng cách sử dụng Quy tắc lũy thừa, quy tắc nói rằng ddx[xn] là nxn-1 trong đó n=1.
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(ex+xex+ex⋅1)
Bước 2.2.8.2
Rút gọn bằng cách cộng các số hạng.
Bước 2.2.8.2.1
Nhân ex với 1.
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(ex+xex+ex)
Bước 2.2.8.2.2
Cộng ex và ex.
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(xex+2ex)
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(xex+2ex)
y′y=1(ex+xex)ln(ex+xex)(xex+2ex)
Bước 2.2.9
Rút gọn.
Bước 2.2.9.1
Sắp xếp lại các thừa số của 1(ex+xex)ln(ex+xex)(xex+2ex).
y′y=(xex+2ex)1(ex+xex)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.2
Đưa ex ra ngoài ex+xex.
Bước 2.2.9.2.1
Nhân với 1.
y′y=(xex+2ex)1(ex⋅1+xex)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.2.2
Đưa ex ra ngoài xex.
y′y=(xex+2ex)1(ex⋅1+exx)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.2.3
Đưa ex ra ngoài ex⋅1+exx.
y′y=(xex+2ex)1ex(1+x)ln(ex+xex)
y′y=(xex+2ex)1ex(1+x)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.3
Nhân xex+2ex với 1ex(1+x)ln(ex+xex).
y′y=xex+2exex(1+x)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.4
Đưa ex ra ngoài xex+2ex.
Bước 2.2.9.4.1
Đưa ex ra ngoài xex.
y′y=exx+2exex(1+x)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.4.2
Đưa ex ra ngoài 2ex.
y′y=exx+ex⋅2ex(1+x)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.4.3
Đưa ex ra ngoài exx+ex⋅2.
y′y=ex(x+2)ex(1+x)ln(ex+xex)
y′y=ex(x+2)ex(1+x)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.5
Triệt tiêu thừa số chung ex.
Bước 2.2.9.5.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y′y=ex(x+2)ex(1+x)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.5.2
Viết lại biểu thức.
y′y=x+2(1+x)ln(ex+xex)
y′y=x+2(1+x)ln(ex+xex)
Bước 2.2.9.6
Sắp xếp lại các thừa số trong x+2(1+x)ln(ex+xex).
y′y=x+2ln(ex+xex)(1+x)
y′y=x+2ln(ex+xex)(1+x)
y′y=x+2ln(ex+xex)(1+x)
y′y=x+2ln(ex+xex)(1+x)
Bước 3
Tách riêng y′ và thay hàm số ban đầu cho y ở vế phải.
y′=x+2ln(ex+xex)(1+x)ln(ex+xex)
Bước 4
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung.
y′=x+2ln(ex+xex)(1+x)ln(ex+xex)
Bước 4.2
Viết lại biểu thức.
y′=x+21+x
y′=x+21+x