Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
-125+|-136|-323−125+∣∣∣−136∣∣∣−323
Bước 1
Bước 1.1
Một hỗn số là kết quả của phép cộng của phần số nguyên và phần phân số.
-125+|-136|-(3+23)−125+∣∣∣−136∣∣∣−(3+23)
Bước 1.2
Cộng 33 và 2323.
Bước 1.2.1
Để viết 33 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 3333.
-125+|-136|-(3⋅33+23)−125+∣∣∣−136∣∣∣−(3⋅33+23)
Bước 1.2.2
Kết hợp 33 và 3333.
-125+|-136|-(3⋅33+23)−125+∣∣∣−136∣∣∣−(3⋅33+23)
Bước 1.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-125+|-136|-3⋅3+23−125+∣∣∣−136∣∣∣−3⋅3+23
Bước 1.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 1.2.4.1
Nhân 33 với 33.
-125+|-136|-9+23−125+∣∣∣−136∣∣∣−9+23
Bước 1.2.4.2
Cộng 99 và 22.
-125+|-136|-113−125+∣∣∣−136∣∣∣−113
-125+|-136|-113−125+∣∣∣−136∣∣∣−113
-125+|-136|-113−125+∣∣∣−136∣∣∣−113
-125+|-136|-113−125+∣∣∣−136∣∣∣−113
Bước 2
Bước 2.1
Nhân 125125 với 3333.
-(125⋅33)+|-136|-113−(125⋅33)+∣∣∣−136∣∣∣−113
Bước 2.2
Nhân 125125 với 3333.
-12⋅35⋅3+|-136|-113−12⋅35⋅3+∣∣∣−136∣∣∣−113
Bước 2.3
Viết |-136|∣∣∣−136∣∣∣ ở dạng một phân số với mẫu số 11.
-12⋅35⋅3+|-136|1-113−12⋅35⋅3+∣∣−136∣∣1−113
Bước 2.4
Nhân |-136|1∣∣−136∣∣1 với 15151515.
-12⋅35⋅3+|-136|1⋅1515-113−12⋅35⋅3+∣∣−136∣∣1⋅1515−113
Bước 2.5
Nhân |-136|1∣∣−136∣∣1 với 15151515.
-12⋅35⋅3+|-136|⋅1515-113−12⋅35⋅3+∣∣−136∣∣⋅1515−113
Bước 2.6
Nhân 113 với 55.
-12⋅35⋅3+|-136|⋅1515-(113⋅55)
Bước 2.7
Nhân 113 với 55.
-12⋅35⋅3+|-136|⋅1515-11⋅53⋅5
Bước 2.8
Sắp xếp lại các thừa số của 5⋅3.
-12⋅33⋅5+|-136|⋅1515-11⋅53⋅5
Bước 2.9
Nhân 3 với 5.
-12⋅315+|-136|⋅1515-11⋅53⋅5
Bước 2.10
Nhân 3 với 5.
-12⋅315+|-136|⋅1515-11⋅515
-12⋅315+|-136|⋅1515-11⋅515
Bước 3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-12⋅3+|-136|⋅15-11⋅515
Bước 4
Bước 4.1
Nhân -12 với 3.
-36+|-136|⋅15-11⋅515
Bước 4.2
-136 xấp xỉ với -2.1‾6, là một số âm, nên ta làm âm -136 và loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối
-36+136⋅15-11⋅515
Bước 4.3
Triệt tiêu thừa số chung 3.
Bước 4.3.1
Đưa 3 ra ngoài 6.
-36+133(2)⋅15-11⋅515
Bước 4.3.2
Đưa 3 ra ngoài 15.
-36+133⋅2⋅(3⋅5)-11⋅515
Bước 4.3.3
Triệt tiêu thừa số chung.
-36+133⋅2⋅(3⋅5)-11⋅515
Bước 4.3.4
Viết lại biểu thức.
-36+132⋅5-11⋅515
-36+132⋅5-11⋅515
Bước 4.4
Kết hợp 132 và 5.
-36+13⋅52-11⋅515
Bước 4.5
Nhân 13 với 5.
-36+652-11⋅515
Bước 4.6
Nhân -11 với 5.
-36+652-5515
-36+652-5515
Bước 5
Bước 5.1
Viết -36 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
-361+652-5515
Bước 5.2
Nhân -361 với 22.
-361⋅22+652-5515
Bước 5.3
Nhân -361 với 22.
-36⋅22+652-5515
Bước 5.4
Viết -55 ở dạng một phân số với mẫu số 1.
-36⋅22+652+-55115
Bước 5.5
Nhân -551 với 22.
-36⋅22+652+-551⋅2215
Bước 5.6
Nhân -551 với 22.
-36⋅22+652+-55⋅2215
-36⋅22+652+-55⋅2215
Bước 6
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-36⋅2+65-55⋅2215
Bước 7
Bước 7.1
Nhân -36 với 2.
-72+65-55⋅2215
Bước 7.2
Nhân -55 với 2.
-72+65-110215
-72+65-110215
Bước 8
Bước 8.1
Cộng -72 và 65.
-7-110215
Bước 8.2
Trừ 110 khỏi -7.
-117215
Bước 8.3
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-117215
-117215
Bước 9
Nhân tử số với nghịch đảo của mẫu số.
-1172⋅115
Bước 10
Bước 10.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -1172 vào tử số.
-1172⋅115
Bước 10.2
Đưa 3 ra ngoài -117.
3(-39)2⋅115
Bước 10.3
Đưa 3 ra ngoài 15.
3⋅-392⋅13⋅5
Bước 10.4
Triệt tiêu thừa số chung.
3⋅-392⋅13⋅5
Bước 10.5
Viết lại biểu thức.
-392⋅15
-392⋅15
Bước 11
Nhân -392 với 15.
-392⋅5
Bước 12
Bước 12.1
Nhân 2 với 5.
-3910
Bước 12.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-3910
-3910
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
-3910
Dạng thập phân:
-3.9
Dạng hỗn số:
-3910