Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
18a92y10÷81a76y7
Bước 1
Để chia một phân số, hãy nhân với nghịch đảo của nó.
18a92y10⋅6y781a7
Bước 2
Kết hợp.
18a9(6y7)2y10(81a7)
Bước 3
Bước 3.1
Đưa 2 ra ngoài 18a9(6y7).
2(9a9(6y7))2y10(81a7)
Bước 3.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 3.2.1
Đưa 2 ra ngoài 2y10(81a7).
2(9a9(6y7))2(y10(81a7))
Bước 3.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
2(9a9(6y7))2(y10(81a7))
Bước 3.2.3
Viết lại biểu thức.
9a9(6y7)y10(81a7)
9a9(6y7)y10(81a7)
9a9(6y7)y10(81a7)
Bước 4
Bước 4.1
Đưa 9 ra ngoài 9a9(6y7).
9(a9(6y7))y10(81a7)
Bước 4.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 4.2.1
Đưa 9 ra ngoài y10(81a7).
9(a9(6y7))9(y10(9a7))
Bước 4.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
9(a9(6y7))9(y10(9a7))
Bước 4.2.3
Viết lại biểu thức.
a9(6y7)y10(9a7)
a9(6y7)y10(9a7)
a9(6y7)y10(9a7)
Bước 5
Bước 5.1
Đưa a7 ra ngoài a9(6y7).
a7(a2(6y7))y10(9a7)
Bước 5.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 5.2.1
Đưa a7 ra ngoài y10(9a7).
a7(a2(6y7))a7(y10⋅(9))
Bước 5.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
a7(a2(6y7))a7(y10⋅(9))
Bước 5.2.3
Viết lại biểu thức.
a2(6y7)y10⋅(9)
a2(6y7)y10⋅(9)
a2(6y7)y10⋅(9)
Bước 6
Bước 6.1
Đưa 3 ra ngoài a2(6y7).
3(a2(2y7))y10⋅(9)
Bước 6.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 6.2.1
Đưa 3 ra ngoài y10⋅(9).
3(a2(2y7))3(y10⋅(3))
Bước 6.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
3(a2(2y7))3(y10⋅(3))
Bước 6.2.3
Viết lại biểu thức.
a2(2y7)y10⋅(3)
a2(2y7)y10⋅(3)
a2(2y7)y10⋅(3)
Bước 7
Bước 7.1
Đưa y7 ra ngoài a2(2y7).
y7(a2⋅(2))y10⋅(3)
Bước 7.2
Triệt tiêu các thừa số chung.
Bước 7.2.1
Đưa y7 ra ngoài y10⋅(3).
y7(a2⋅(2))y7(y3⋅3)
Bước 7.2.2
Triệt tiêu thừa số chung.
y7(a2⋅(2))y7(y3⋅3)
Bước 7.2.3
Viết lại biểu thức.
a2⋅(2)y3⋅3
a2⋅(2)y3⋅3
a2⋅(2)y3⋅3
Bước 8
Bước 8.1
Di chuyển 2 sang phía bên trái của a2.
2⋅a2y3⋅3
Bước 8.2
Di chuyển 3 sang phía bên trái của y3.
2a23y3
2a23y3