Nhập bài toán...
Toán cơ bản Ví dụ
(--412÷(-525))2
Bước 1
Thay thế tất cả các lần xuất hiện của -- bằng một dấu +. Hai dấu trừ liên tiếp có cùng ý nghĩa toán học như một dấu cộng đơn lẻ vì -1⋅-1=1
(412÷(-525))2
Bước 2
Bước 2.1
Một hỗn số là kết quả của phép cộng của phần số nguyên và phần phân số.
((4+12)÷(-525))2
Bước 2.2
Cộng 4 và 12.
Bước 2.2.1
Để viết 4 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 22.
((4⋅22+12)÷(-525))2
Bước 2.2.2
Kết hợp 4 và 22.
((4⋅22+12)÷(-525))2
Bước 2.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(4⋅2+12÷(-525))2
Bước 2.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 2.2.4.1
Nhân 4 với 2.
(8+12÷(-525))2
Bước 2.2.4.2
Cộng 8 và 1.
(92÷(-525))2
(92÷(-525))2
(92÷(-525))2
(92÷(-525))2
Bước 3
Bước 3.1
Một hỗn số là kết quả của phép cộng của phần số nguyên và phần phân số.
(92÷(-(5+25)))2
Bước 3.2
Cộng 5 và 25.
Bước 3.2.1
Để viết 5 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 55.
(92÷(-(5⋅55+25)))2
Bước 3.2.2
Kết hợp 5 và 55.
(92÷(-(5⋅55+25)))2
Bước 3.2.3
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
(92÷(-5⋅5+25))2
Bước 3.2.4
Rút gọn tử số.
Bước 3.2.4.1
Nhân 5 với 5.
(92÷(-25+25))2
Bước 3.2.4.2
Cộng 25 và 2.
(92÷(-275))2
(92÷(-275))2
(92÷(-275))2
(92÷(-275))2
Bước 4
Để chia một phân số, hãy nhân với nghịch đảo của nó.
(92(-527))2
Bước 5
Bước 5.1
Di chuyển dấu âm đầu tiên trong -527 vào tử số.
(92⋅-527)2
Bước 5.2
Đưa 9 ra ngoài 27.
(92⋅-59(3))2
Bước 5.3
Triệt tiêu thừa số chung.
(92⋅-59⋅3)2
Bước 5.4
Viết lại biểu thức.
(12⋅-53)2
(12⋅-53)2
Bước 6
Nhân 12 với -53.
(-52⋅3)2
Bước 7
Bước 7.1
Nhân 2 với 3.
(-56)2
Bước 7.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
(-56)2
(-56)2
Bước 8
Bước 8.1
Áp dụng quy tắc tích số cho -56.
(-1)2(56)2
Bước 8.2
Áp dụng quy tắc tích số cho 56.
(-1)25262
(-1)25262
Bước 9
Nâng -1 lên lũy thừa 2.
15262
Bước 10
Nhân 5262 với 1.
5262
Bước 11
Nâng 5 lên lũy thừa 2.
2562
Bước 12
Nâng 6 lên lũy thừa 2.
2536
Bước 13
Kết quả có thể được hiển thị ở nhiều dạng.
Dạng chính xác:
2536
Dạng thập phân:
0.69‾4