Toán cơ bản Ví dụ

Rút gọn ((z^3-8)/(z^3+8))÷((z^2-4)/(z^2-2z+4))
z3-8z3+8÷z2-4z2-2z+4z38z3+8÷z24z22z+4
Bước 1
Để chia một phân số, hãy nhân với nghịch đảo của nó.
z3-8z3+8z2-2z+4z2-4z38z3+8z22z+4z24
Bước 2
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.1
Viết lại 88 ở dạng 2323.
z3-23z3+8z2-2z+4z2-4z323z3+8z22z+4z24
Bước 2.2
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai lập phương, a3-b3=(a-b)(a2+ab+b2)a3b3=(ab)(a2+ab+b2) trong đó a=za=zb=2b=2.
(z-2)(z2+z2+22)z3+8z2-2z+4z2-4(z2)(z2+z2+22)z3+8z22z+4z24
Bước 2.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 2.3.1
Di chuyển 22 sang phía bên trái của zz.
(z-2)(z2+2z+22)z3+8z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+22)z3+8z22z+4z24
Bước 2.3.2
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
(z-2)(z2+2z+4)z3+8z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)z3+8z22z+4z24
(z-2)(z2+2z+4)z3+8z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)z3+8z22z+4z24
(z-2)(z2+2z+4)z3+8z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)z3+8z22z+4z24
Bước 3
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.1
Viết lại 88 ở dạng 2323.
(z-2)(z2+2z+4)z3+23z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)z3+23z22z+4z24
Bước 3.2
Vì cả hai số hạng đều là các số lập phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức tổng các lập phương, a3+b3=(a+b)(a2-ab+b2)a3+b3=(a+b)(a2ab+b2) với a=za=zb=2b=2.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z2-z2+22)z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)(z+2)(z2z2+22)z22z+4z24
Bước 3.3
Rút gọn.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 3.3.1
Nhân 22 với -11.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z2-2z+22)z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)(z+2)(z22z+22)z22z+4z24
Bước 3.3.2
Nâng 22 lên lũy thừa 22.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z2-2z+4)z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)(z+2)(z22z+4)z22z+4z24
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z2-2z+4)z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)(z+2)(z22z+4)z22z+4z24
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z2-2z+4)z2-2z+4z2-4(z2)(z2+2z+4)(z+2)(z22z+4)z22z+4z24
Bước 4
Rút gọn các số hạng.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Triệt tiêu thừa số chung z2-2z+4z22z+4.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1.1
Đưa z2-2z+4z22z+4 ra ngoài (z+2)(z2-2z+4).
(z-2)(z2+2z+4)(z2-2z+4)(z+2)z2-2z+4z2-4
Bước 4.1.2
Triệt tiêu thừa số chung.
(z-2)(z2+2z+4)(z2-2z+4)(z+2)z2-2z+4z2-4
Bước 4.1.3
Viết lại biểu thức.
(z-2)(z2+2z+4)z+21z2-4
(z-2)(z2+2z+4)z+21z2-4
Bước 4.2
Nhân (z-2)(z2+2z+4)z+2 với 1z2-4.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z2-4)
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z2-4)
Bước 5
Rút gọn mẫu số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.1
Viết lại 4 ở dạng 22.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z2-22)
Bước 5.2
Vì cả hai số hạng đều là số chính phương, nên ta phân tích thành thừa số bằng công thức hiệu của hai bình phương, a2-b2=(a+b)(a-b) trong đó a=zb=2.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)(z+2)(z-2)
Bước 5.3
Kết hợp các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 5.3.1
Nâng z+2 lên lũy thừa 1.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)1(z+2)(z-2)
Bước 5.3.2
Nâng z+2 lên lũy thừa 1.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)1(z+2)1(z-2)
Bước 5.3.3
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)1+1(z-2)
Bước 5.3.4
Cộng 11.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)2(z-2)
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)2(z-2)
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)2(z-2)
Bước 6
Triệt tiêu thừa số chung z-2.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Triệt tiêu thừa số chung.
(z-2)(z2+2z+4)(z+2)2(z-2)
Bước 6.2
Viết lại biểu thức.
z2+2z+4(z+2)2
z2+2z+4(z+2)2
 [x2  12  π  xdx ]