Toán cơ bản Ví dụ

Rút gọn -3/(2a^3b^2)-7/(3ab^4)
-32a3b2-73ab432a3b273ab4
Bước 1
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-32a3b2-73ab432a3b273ab4
Bước 2
Để viết -32a3b232a3b2 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 3b23b23b23b2.
-32a3b23b23b2-73ab432a3b23b23b273ab4
Bước 3
Để viết -73ab473ab4 ở dạng một phân số với mẫu số chung, hãy nhân với 2a22a22a22a2.
-32a3b23b23b2-73ab42a22a232a3b23b23b273ab42a22a2
Bước 4
Viết mỗi biểu thức với mẫu số chung là 6a3b46a3b4, bằng cách nhân từng biểu thức với một thừa số thích hợp của 11.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.1
Nhân 32a3b232a3b2 với 3b23b23b23b2.
-3(3b2)2a3b2(3b2)-73ab42a22a23(3b2)2a3b2(3b2)73ab42a22a2
Bước 4.2
Nhân 33 với 22.
-3(3b2)6a3b2b2-73ab42a22a23(3b2)6a3b2b273ab42a22a2
Bước 4.3
Nhân b2b2 với b2b2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.3.1
Di chuyển b2b2.
-3(3b2)6a3(b2b2)-73ab42a22a23(3b2)6a3(b2b2)73ab42a22a2
Bước 4.3.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+naman=am+n để kết hợp các số mũ.
-3(3b2)6a3b2+2-73ab42a22a23(3b2)6a3b2+273ab42a22a2
Bước 4.3.3
Cộng 2222.
-3(3b2)6a3b4-73ab42a22a23(3b2)6a3b473ab42a22a2
-3(3b2)6a3b4-73ab42a22a23(3b2)6a3b473ab42a22a2
Bước 4.4
Nhân 73ab4 với 2a22a2.
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)3ab4(2a2)
Bước 4.5
Nhân 2 với 3.
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)6ab4a2
Bước 4.6
Nhân a với a2 bằng cách cộng các số mũ.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.1
Di chuyển a2.
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)6(a2a)b4
Bước 4.6.2
Nhân a2 với a.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 4.6.2.1
Nâng a lên lũy thừa 1.
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)6(a2a1)b4
Bước 4.6.2.2
Sử dụng quy tắc lũy thừa aman=am+n để kết hợp các số mũ.
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)6a2+1b4
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)6a2+1b4
Bước 4.6.3
Cộng 21.
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)6a3b4
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)6a3b4
-3(3b2)6a3b4-7(2a2)6a3b4
Bước 5
Kết hợp các tử số trên mẫu số chung.
-3(3b2)-7(2a2)6a3b4
Bước 6
Rút gọn tử số.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 6.1
Nhân -3 với 3.
-9b2-72a26a3b4
Bước 6.2
Nhân -7 với 2.
-9b2-14a26a3b4
-9b2-14a26a3b4
Bước 7
Rút gọn bằng cách đặt thừa số chung.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.1
Đưa -1 ra ngoài -9b2.
-(9b2)-14a26a3b4
Bước 7.2
Đưa -1 ra ngoài -14a2.
-(9b2)-(14a2)6a3b4
Bước 7.3
Đưa -1 ra ngoài -(9b2)-(14a2).
-(9b2+14a2)6a3b4
Bước 7.4
Rút gọn biểu thức.
Nhấp để xem thêm các bước...
Bước 7.4.1
Viết lại -(9b2+14a2) ở dạng -1(9b2+14a2).
-1(9b2+14a2)6a3b4
Bước 7.4.2
Di chuyển dấu trừ ra phía trước của phân số.
-9b2+14a26a3b4
-9b2+14a26a3b4
-9b2+14a26a3b4
 [x2  12  π  xdx ]